Writing Sample Task 2 – Topic HOUSING

Trong bài viết này, IZONE sẽ gửi đến các bạn bài Writing Sample cho một đề Writing Task 2 về chủ đề Housing. Dưới đây là outline mạch ý của bài, các bạn hãy xem trước khi đọc bài sample nhé

1. Dàn ý

Topic: In some countries, more and more people are becoming interested in finding out about the history of the house or building they live. What are the reasons for this? How can people research this?

Dàn ý Thân bài (dạng Causes – Solutions):

Body 1: 2 nguyên nhân chính

  • Mọi người tò mò về những chuyện trong quá khứ (lấy vd về những chung cư ở khu vực Phố Cổ Hà Nội)
  • Mọi người cần tìm hiểu về lịch sử ngôi nhà để biết đường mà sửa chữa kịp thời

Body 2: 3 giải pháp

  • Tìm tài liệu ghi chép từ chính quyền địa phương
  • Hỏi (các) người chủ nhà cũ -> xin luôn bản vẽ nhà nếu có (để sửa nhà ấy mà, kết nối ý với body 1)
  • Nhà lâu đời kiểu như mấy căn ở Phố Cổ (lại nối ý với body 1) thì chắc là có thông tin trên mạng hoặc trong thư viện

2. Bài viết mẫu

Các bạn thử tham khảo bài viết mẫu dưới đây nhé!

Có thể là hình ảnh về văn bản
Có thể là hình ảnh về văn bản
Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết 'USEFUL EXPRESSIONS .Shelter (n): nơi trú ngụ, nơi che mưa che nắng •Scope (n): phạm vi •Attain (v): đạt được Desired (adj): mong muốn Το be attributed to sth: được cho là do cái gì .Stem from (phrasal verb): bắt nguồn từ •Intriguing (adj): thú vị .Testimony (n): vật chứng nhận, nhân chứng Dweller (n): người trong một nơi nào đó Inquisitive (adj): tò mò •Origin (n): nguồn gốc •Property (n): nhà cửa, bất động sản Lurking danger (n): nguy hiểm tiềm tàng Deterioration (n): sự hư hỏng, xuống cấp Householder (n): chủ hộ PAGE IZONE IELTS CHIẾN LƯỢC'
Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết 'USEFUL EXPRESSIONS Precautionary (adj): để phòng ngừa .Adopt (v): làm theo (phương pháp) Trace (v): truy tìm dấu vết, nguồn gốc Turn to sb/sth (phrasal verb): go to somebody/something for help -Erect sth build sth Consult sb: hỏi kiến ai Modification (n): sự sửa đổi Layout design (n): bản thiết kế Maintenance (n) sự bảo trì •Track down (phrasal verb): to find somebody/something after searching in several different places .Insight (n): sự hiểu biết về cái gì Contribute to: đóng góp vào PAGE4 IZONE IELTS CHIẾN LƯỢC'