Vocabulary

Từ vựng Speaking – Topic Letters/Emails – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Letters/Emails, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Emails are what I deal with on a daily basis. Email là thứ tôi xử lý hàng ngày. On a dailyContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Letters/Emails – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Friendship – Part 3 (2)

A. Từ vựng (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Well, I suppose it’s understandable as the modern hectic lifestyle usually keeps most people occupied with their work all day long,… Chà, tôi cho rằng điều đó là dễ hiểu vì lối sống bận rộn thời hiện đại thường khiến hầu hết mọi người bậnContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Friendship – Part 3 (2)"

Từ vựng Speaking – Topic Boredom – Part 2

A. Từ Vựng Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Boredom, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) It happened sometime last month when I took my mom to the hospital for her monthly medical check-up. Vụ việc nàyContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Boredom – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Waiting & Patience – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Waiting & Patience, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Firstly, patience enables us to be healthier. Thứ nhất, sự kiên nhẫn giúp chúng ta khỏe mạnh hơn. to enableContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Waiting & Patience – Part 2"

Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Help/A helpful person & Charity, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I love the feeling of being helpful to others. Tôi thích cảm giác được giúp đỡ người khác.Continue reading "Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shopping các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Mrs Brown expressed her endless enthusiasm for music when she was a child. Bà Brown thể hiện niềm đam mê âmContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 3"

Từ vựng Speaking – Topic Furniture – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Letters/Emails, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m no furniture aficionado. Tôi không phải một người yêu thích nội thất Furniture aficionado (n): Người yêu thích nội thấtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Furniture – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Absolutely, if we dress to kill with a brand new shirt for which the brand ambassador is an A-list celebrity, weContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 3"

Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Help/A helpful person & Charity, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Charitable organizations are believed to improve the standards of living Các tổ chức từ thiện được cho làContinue reading "Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 2"

Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Crowded & spacious places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Owing to my introversion, something I inherit from my (biological) father, I enjoy a quiet environment. Do tính cáchContinue reading "Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 1"