Vocabulary

Từ vựng Speaking – Neighbors – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Neighbors, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Generally speaking, my neighborhood is full of exciting/fun people Nói chung, khu phố của tôi có rất nhiều người thú vị /Continue reading "Từ vựng Speaking – Neighbors – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Seasons & Weather – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Seasons & Weather, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I get sweaty around the clock, and this is really a pain in the neck. Tôi đầm đìa mồ hôi suốtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Seasons & Weather – Part 2"

Từ vựng Speaking – Neighbors – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Neighbors, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As people who live around you, neighbors are likely to reach out to you when you are in need; and even moreContinue reading "Từ vựng Speaking – Neighbors – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Encouragement – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Encouragement, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Having uplifting words of encouragement at the right time can boost people’s self-confidence and empower them to overcome hardships. Có nhữngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Encouragement – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Speeches – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Speeches, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I believe that all of us, including the most seasoned public speakers, have experienced being tense/scared stiff (feeling butterflies in our stomach) inContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Speeches – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic The Internet/Websites – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề The Internet/Websites, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The festival programme has very wide coverage. Chương trình cho lễ hội có độ phủ sóng rất rộng wide coverage:Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic The Internet/Websites – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Speeches – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Speeches, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) On the speaker’s end, I think public speaking could help with spreading their thoughts and beliefs to others in a much quicker way,Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Speeches – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic The Internet/Websites – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề The Internet/Websites, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The Internet serves an indispensable role in my life, I guess you could even go as far as saying IContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic The Internet/Websites – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Children & Teaching Children – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Children & Teaching Children, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There are marked distinctions between the old and new iPhone generations. Có những sự khác biệt rõ ràngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Children & Teaching Children – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Reading – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Reading, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As a diligent college student with a staggering amount of work, I, for the most part, just don’t have the luxuryContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Reading – Part 1"