Vocabulary

Từ vựng Speaking – Topic Business – Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Business. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The reforms are designed to encourage entrepreneurship and promote business and investment. Các cải cách được thiết kế để khuyếnContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Business – Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)"

Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) A person working as a fashion designer should be conscious of fashion trends and familiar with different styles Một ngườiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Rules/Law – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) New legislation on the sale of drugs will be introduced next year. Luật mới về việc bán thuốc sẽ đượcContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Rules/Law – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m very experimentative. I’m always open to trying new things. Tôi có tính thích trải nghiệm. Tôi luôn cởi mởContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Home & Accommodation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) They left their fourth-floor apartment on Mott Street and walked to the bus. Họ rời khỏi phòng cănContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Patient – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Patient/Waiting, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) You should try to book the room in advance. Anh nên cố gắng đặt trước phòng. In advance: đặt trước, làmContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Patient – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Imagination – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Imagination. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! Producing a game involves software development, creative and artistic skills. Sản xuất một trò chơi liên quan đến phát triển phần mềm, kỹ năng sáng tạo vàContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Imagination – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Relaxation – Part 1

A. TỪ VỰNG Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Relaxation nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) After work she relaxed with a cup of tea and the newspaper. Sau ngày làm việc, cô ấy thư giãn với một chén trà và một tờ báo relaxContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Relaxation – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Boredom – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Boredom. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! Whenever we feel a sense of boredom, we use an electronic device to play games . Bất cứ khi nào cảm thấy buồn chán, chúng tôi lạiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Boredom – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) You might read a magazine article reporting what junior high school girls wear. Bạn có thể đọc một bài báoContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1"