VOCABULARY: CÙNG HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA CỜ VUA

Trong bài viết dưới đây, IZONE sẽ giúp các bạn điểm qua một số từ vựng Tiếng Anh trong bộ môn cờ vua nhé!

1. Pawn

Quân tốt là quân ít có giá trị nhất trên bàn cờ, vì vậy nó hay bị đem ra hy sinh, đánh đổi. Trong cuộc sống cũng vậy, những ai nắm ít quyền lực trong tay mà lại hay bị người khác lợi dụng cũng sẽ bị gọi là “pawn”, hay trong tiếng Việt là “con chốt thí”. Thường thì “pawn” nghĩa này sẽ được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến chính trị:

VD: The refugees are pawns in an international political dispute.

Hay như khi có ý kiến cho rằng Kayne West chỉ là một “con tốt chính trị” nhằm thu hút các lá phiếu da màu của Biden, thì chúng ta cũng có thể nói rằng: “Kayne West had been used as a political pawn”.

2. Move

“Move” ở trong cờ vua là các nước đi của các quân cờ. Trong thực tế, người ta cũng sử dụng từ “move” này để nói về các quyết định, phản ứng của một ai đó

  • Quyết định thông minh, sáng suốt: “a wise/smart/good move
  • Quyết định mạo hiểm, nhiều rủi ro: “a risky move
  • Hay việc bạn quyết định hành động khi mọi người vẫn còn đang e dè, cẩn trọng sẽ là “make the first move

VD: Neither side is willing to make the first move in the trade talk.

3. Stalemate

Nếu như trong cờ vua, việc bạn luôn phải hướng tới là “checkmate” (chiếu tướng) đối phương, thì ngược lại cũng sẽ không ai muốn bị “stalemate”. Đây là một từ chỉ tình huống khi bạn bị “bí cờ” – không thể sử dụng một con cờ nào của mình để tấn công cả.

Trong cuộc sống, “stalemate” cũng được dùng để nói về trường hợp cả 2 bên cùng rơi vào thế bế tắc, không giải quyết, tiến triển được gì. Và để giải quyết thế “stalemate” này, ta sẽ dùng động từ “break”.

VD: Tomorrow’s meeting between the two leaders is expected to break a diplomatic stalemate that has lasted for ten years.