Từ vựng Speaking – Topic Patient – Part 1

A. TỪ VỰNG

Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Patient/Waiting, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!


(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

B. BÀI TẬP

Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề PATIENT/WAITING. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!

Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng A,B, C để hoàn thành câu

1. My driver’s license test went swimmingly. Everything ___ my way.

2. The neighborhood children were driving me crazy, I couldn’t sleep at all. Luckily, I kept my ____ until their parents scolded them, or else I would have.

3. I should warn you _________ that I’m not a very good dancer.

4. Don’t you feel _____ whenever our teacher hands us our test scores? I always get so anxious.

5. Anyone who tries to argue with her will find themselves doing so _______

6. You can’t fix his temper issue. He was _____ that way.

7. Herbert almost lost his _____ trying to convince his wife to let him out of the house

8. This queue just keeps going. I have been waiting for an hour. It feels like _______

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa cho các cụm từ được gạch chân sau:

1. You have no idea how hard it was to suppress my anger during that phone call.

2. I fought for the right to live on my own, but to no avail

3. There is no way she can run that marathon. She is just too lackluster.

4. I cannot put up with them anymore. They just get on my nerves every time they appear.

5. Don’t beat yourself up if you fail this exam. After all, only 1 out of 50 students get in.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING

Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng, các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:

1. Are you a patient person?

2. When are you impatient?

3. Can you explain why some people are not very patient?

[wptb id=1177]