Vocabulary 0 – 3.0

Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: Was/Were (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) holiday Was the weather nice when you were on holiday? kỳ nghỉ Thời tiết có đẹp khi bạn đang đi nghỉ không? Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE"

Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: Worked/Got/Went (Past Simple – Thì quá khứ đơn) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) talk We danced a lot and talked to a lot of people. đã nói chuyện Chúng tôi đã nhảy rất nhiều và nói chuyện vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Tuesday (n) They worked on Monday, but they didn’t work on Tuesday. Thứ Ba (danh từ) Họ làm việc vào Thứ Hai, nhưng họ không làm vào thứContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) nothing I opened the envelope, but it was empty. There was nothing in it. không có gì Tôi đã mở phongContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be"

Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) door She has closed the door. cánh cửa Cô ấy vừa đóng cửa ra vào. Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ  “hasContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Door (n) She has closed the door. Cánh cửa (danh từ) Cô ấy đã đóng cánh cửa Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has closed” trong thìContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have"

Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) for Richard has been in Canada for six months. trong vòng Richard đã ở nước Canada trong vòng 6 tháng rồi. Trong thì hiện tại hoàn thành, “for”Continue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO"

Từ vựng sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) waitress Before that she was a waitress in a restaurant. nữ bồi bàn Trước đó cô ấy đã từng là một nữ bồi bànContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) bird A bird flew in through the open window while we were having our dinner chú chim MộtContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS"

Từ vựng sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) my I like my house. của tôi Tôi thích ngôi nhà của tôi. “My” là tính từ sở hữu của đại từ “I” our We like ourContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)"