Vocabulary 0 – 3.0

Từ vựng sơ cấp- Unit 1: I/me they/them

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me, they/them (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) know (v):I know Tom. biết (động từ)Tôi biết Tom. I – chủ ngữ II don’t eat tomatoes. tôiTôi không ăn cà chua. I – chủ ngữ II don’t eat tomatoes. tôiTôiContinue reading "Từ vựng sơ cấp- Unit 1: I/me they/them"

Từ vựng sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are

Từ vựng cho trình độ cơ bản: Ngữ pháp sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) favourite (a): My favourite colour is blue. yêu thích (tính từ) Màu yêu thích của tôi là màu xanh nước biển Chủ ngữ số ít “favourite colour” đi với động từ to beContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are"

Từ vựng sơ cấp – Unit 3: am/is/are (questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 3: Am/Is/Are (questions) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) New (a)Are they new? mới (tính từ)Chúng có mới không? Động từ to be “are” dùng với chủ ngữ “they” và được đảo lên đầu làm trợ động từ trongContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 3: am/is/are (questions)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 4: I am doing

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 4: I am doing (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) eat (v): She isn’t eating. đang ăn (động từ) Cô ấy đang không ăn. Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “isn’t eating” read (v): Maria isContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 4: I am doing"

Từ vựng sơ cấp – Unit 5: Are you doing?

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 5: Are you doing? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Go (v)Are you going now? đi (động từ)Bạn rời đi bây giờ à? Chủ ngữ “you” đi với động từ “are going” Stay (v)Are you staying? ở lại (độngContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 5: Are you doing?"

Từ vựng sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/work/like (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Ice cream (n)He’s eating an ice cream. que kem (danh từ)Anh ta đang ăn kem. Động từ “eat” được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn, thêm đuôi “ing” và điContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like"

Từ vựng sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Coffee (n) Sue drinks tea, but she doesn’t drink coffee. Cà phê (danh từ) Sue uống trà, nhưng cô ấy không uống cà phê. Chủ ngữ số ítContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Do you…? (present simple questions) Sunday (n) Does Chris always work on Sundays? Chủ nhật (danh từ) Chris luôn luôn làm việc vào những ngày Chủ Nhật à? Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “Chris”Continue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) man (n): There’s a man on the roof. người đàn ông (danh từ) Có một người đàn ông trên mái nhà “There is” được dùng với danh từ đếmContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE"

Từ vựng sơ cấp – Unit 10: IT

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10: IT (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) birthday (n): It was my birthday yesterday. sinh nhật (danh từ)Ngày hôm qua là sinh nhật của tôi. “It” được dùng để diễn tả về ngày yesterday (n): It was my birthdayContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 10: IT"