Grammar 0 - 3.0

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE

I. Kiến thức cơ bản A. Phân biệt hiện tại đơn và quá khứ đơn (Nguồn: Essential Grammar In Use) Ví dụ:  Now Robert is at work. (Bây giờ Robert đang làm việc.) At midnight last night, he wasn’t at work. (Vào nửa đêm tối qua, anh ấy đã không ở chỗ làm.) He was inContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

I. Kiến thức cơ bản A. Ví dụ thì quá khứ  (Nguồn: Essential Grammar In Use) They watch television every morning. (Họ xem tivi mỗi sáng) (present simple) (Thì hiện tại đơn)  They watched television yesterday evening.  (Họ đã xem tivi vào buổi tối ngày hôm qua.) (past simple) (Thì quá khứ đơn) I/we/you/they/he/she/it watched  B.Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?

I. Kiến thức cơ bản A. Vị trí trợ động từ Did (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use did in past simple negatives and questions  Chúng ta sử dụng did trong thể phủ định và thể nghi vấn của thì quá khứ đơn PositiveKhẳng địnhNegativePhủ địnhQuestionCâu hỏiI We YouTheyHeSheItPlayed Started WatchedHadSawDidWentIWeYouTheyHeSheIt did not(didn’t)PlayStartWatchHaveSeeDoGoDidIWeYouTheyHeSheItPlayStartWatchHaveSeeDoGo Thì quá khứ của Do/Does ->Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

I. Kiến thức cơ bản A. There was/there were (thì quá khứ đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) There is a train every hour Có một chuyến tàu mỗi tiếng The time is now 11.15 Giờ hiện tại là 11 giờ 15 There was a train at 11 Đã có một con tàu vào 11hContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

I. Kiến thức cơ bản A. Ví dụ (Nguồn: Essential Grammar In Use) B. Các dạng của thì hiện tại hoàn thành has cleaned / have gone etc. is the present perfect (have + past participle): Has cleaned/ have gone … là thì hiện tại hoàn thành (have + quá khứ phân từ) IWeYouTheyHeSheItHave (‘ve)HaveContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…?

I. Kiến thức cơ bản A. Sử dụng hiện tại hoàn thành (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use the present perfect (have been / have had / have played etc.) when we talk about a time from the past until now – for example, a person’s life Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoànContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…?"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO

I. Kiến thức cơ bản A. FOR VÀ SINCE     (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use “for” and “since” to say how long  Chúng ta sử dụng ‘for’ và ‘since’ để nói bao lâu  Ví dụ: Jane is in Ireland. She has been there…Jane đang ở Ireland. Cô ấy đã ở đấy…     Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)

I. Kiến thức cơ bản A. Những trường hợp dùng thì Quá khứ đơn (Nguồn: Essential Grammar In Use) With a finished time (yesterday/last week etc.), we use the past (arrived, saw, was, etc.) Với một thời gian đã kết thúc (hôm qua/tuần trước, …) chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.     Past  Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

I. Kiến thức cơ bản A. Regular verbs (Động từ có quy tắc) (Nguồn: Essential Grammar In Use) The past simple and past participle of regular verbs is -ed: Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ thông thường là -ed: clean → cleanedlàm sạchlive → livedsốngpaint → paintedvẽstudy → studied họcContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)

I. Kiến thức cơ bản A. Tính từ sở hữu (Nguồn: Essential Grammar In Use) Đại từ nhân xưngTính từ sở hữuVí dụItôiMycủa tôiI like my house.Tôi thích ngôi nhà của tôi.Wechúng tôiOurcủa chúng tôiWe like our house.Chúng tôi thích ngôi nhà của chúng tôi.You bạnYourcủa bạnYou like your house.Bạn thích ngôi nhà của bạn.Heanh ấyHiscủa anh ấyHe likesContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)"