Grammar 0 - 3.0

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me-they/them

I. Kiến thức cơ bản A. People (người)  (Nguồn: Essential Grammar In Use) Chú thích: Subject: Chủ ngữ Object: Tân ngữ I/me: Tôi We/us: Chúng tôi You/you: Bạn He/him: Anh ấy She/her: Cô ấy They/them: Họ Subject – Đại từ nhân xưng làm Chủ ngữ: I  TôiI know Tom. (Tôi biết Tom.)We Chúng tôiWe knowContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me-they/them"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are

I. Kiến thức cơ bản A. Am/Is/Are (Nguồn: Essential Grammar In Use) My name is Lisa  (Tên tôi là Lisa.)I’m 22. (Tôi đang 22 tuổi.) I’m American. I’m from Chicago. (Tôi là người Mỹ. Tôi đến từ Chicago.)I’m a student. (Tôi là học sinh.)My father is a doctor and my mother is a journalist. (BốContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 3: Am/Is/Are Questions – Các câu hỏi với Am/Is/Are

I. Kiến thức cơ bản A. Question (Thể nghi vấn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) Ví dụ: Am I late? – No, you’re on time. (Tôi có đến muộn không? – Không, bạn đến đúng giờ?) Is your mother at home? – No, she’s out. (Mẹ bạn có nhà không? – Không, bà ấy raContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 3: Am/Is/Are Questions – Các câu hỏi với Am/Is/Are"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 4: I am doing (present continuous – thì hiện tại tiếp diễn)

I. Kiến thức cơ bản  (Nguồn: Essential Grammar In Use) She’s eating. (Cô ấy đang ăn)She isn’t reading (Cô ấy đang không đọc) It’s raining. (Trời đang đổ mưa) The sun isn’t shining (Mặt trời đang không tỏa sáng) They‘re running. (Họ đang chạy) They aren’t walking. (Họ đang không đi bộ) The present continuousContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 4: I am doing (present continuous – thì hiện tại tiếp diễn)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 5: Are you doing?

I. Lý thuyết cơ bản A. What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?) (Nguồn: Essential Grammar In Use) A: Are you feeling OK? (Bạn có đang cảm thấy ổn không?)B: Yes, I’m fine, thanks (Có. Tôi ổn, cảm ơn) A: What’s Paul doing? (Paul đang làm gì thế?)B: He’s reading the newspaper (AnhContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 5: Are you doing?"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like (Present Simple – thì hiện tại đơn)

I. Lý thuyết cơ bản  A. The Present Simple (Thì hiện tại đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) They read a lot. (Họ đọc rất nhiều) He likes ice cream. (Anh ấy thích kem) I like ice cream. (Tôi thích ăn kem) They read/he likes/ I work etc. (the present simple)Họ đọc/ anh ấy thích/Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like (Present Simple – thì hiện tại đơn)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: Present simple negative (Thì hiện tại đơn ở thể phủ định)

I. Lý thuyết cơ bản A. The present simple negative (Thì hiện tại đơn ở thể phủ định) (Nguồn: Essential Grammar In Use) A: Coffee? (Cà phê không?)B: No, thanks. I don’t drink coffee (Không, cảm ơn. Tôi không uống cà phê) I don’t like my job (Tôi không thích công việc của tôi) She doesn’tContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: Present simple negative (Thì hiện tại đơn ở thể phủ định)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Present simple questions (Các câu hỏi ở thì hiện tại đơn)

I. Kiến thức cơ bản A. Present simple questions (Các câu hỏi ở thì hiện tại đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use do/does in present simple questions(Chúng ta sử dụng do/does với những câu hỏi ở hiện tại đơn) Example: Do you play the guitar?Ví dụ: Bạn có chơi đàn ghi-ta không? B.Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Present simple questions (Các câu hỏi ở thì hiện tại đơn)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 9: THERE IS/ THERE ARE

I. Kiến thức cơ bản A.There is và There are (Nguồn: Essential Grammar In Use) Singular – Số ít There’s a big tree in the garden. (Có một cái cây lớn ở trong khu vườn.) There’s nothing on TV tonight. (Không có gì trên TV tối nay.) Have you got any money? – Yes, there’sContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 9: THERE IS/ THERE ARE"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10 : IT

I. Kiến thức cơ bản A. We use it for time/ day/ distance/ weather (Chúng ta sử dụng it cho thời gian/ngày/khoảng cách/thời tiết) (Nguồn: Essential Grammar In Use) Time – Thời gian What time is it? (Mấy giờ rồi?) It’s half past ten. (Bây giờ là mười rưỡi.) It’s late. (Muộn rồi.) It’s timeContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10 : IT"