Speaking cơ bản Unit 2

1. Where are you from?

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng AnhViết câu
Tôi đến từ Việt Nam.from/Vietnam

Đáp án

I’m from Vietnam.

Bước 2: Giải thích câu trả lờiGợi ý tiếng AnhViết câu
Nước tôi ở gần Trung Quốc.country/near/China

Đáp án

My country is near China.

Bước 3: Liên hệ bản thân Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Quê tôi ở Hải Phòng.hometown/Hai Phong.

Đáp án

My hometown is Hai Phong.

2. Which country are you interested in? Why?

Bước 1: Trả lời trực tiếp Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Tôi thích nước Anh.be/interested//England

Đáp án

I am interested in England.
(I’m interested in England.)

Bước 2: Giải thích câu trả lờiGợi ý tiếng AnhViết câu
Bởi vì người nước này rất thân thiện.English/people/friendly

Đáp án và giải thích

Đáp án

Because English people are so friendly.

Giải thích

Người nước Anh = tính từ chỉ quốc tịch + people

Bước 3: Liên hệ bản thânGợi ý tiếng Anh Viết câu
Tôi muốn ghé thăm đất nước này trong tương lai.want/visit/future

Đáp án

I want to visit this country in the future.

3. Is Vietnam a beautiful country? Why?

Bước 1: Trả lời trực tiếp Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Đúng vậy.yes/be

Đáp án

Đáp án

Yes, it is.

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Bởi vì nó có rất nhiều cảnh đẹp như vịnh Hạ Long.many/great/views/such as/ Ha Long Bay

Đáp án

Because Vietnam has many great views such as Ha Long Bay.

Giải thích

+many = nhiều; view (khung cảnh, quang cảnh là danh từ đếm được) nên ta phải nói là “many great views” (có chữ ‘s’ ở cuối ‘view)

+such as: ví dụ như

Bước 3: Liên hệ bản thân Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Tôi thực sự muốn đến thăm Vịnh Hạ Long.really/want/visit/Ha Long Bay

I really want to visit Ha Long Bay.