Phân tích Writing Task 2 – Unit 23 – Health Problems

Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!

Đề bài: In the future all cars, buses and trucks will be driverless. The only people traveling inside these vehicles will be passengers. Do you think the advantages of driverless vehicles outweigh the disadvantages?

A. Translation (Dịch)

Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Introduction

Processed foods and drinks, with their high sugar content, are the underlying cause of many serious health issues. It is suggested that a price rise would work as a measure to discourage the use of sugar. I personally disagree with the proposal, for I believe it only brings about a marginal impact, if at all.

Body Paragraph 1

Raising prices might be ineffective as studies have shown that sugar has addictive qualities, suggesting that people may not be highly responsive to changes in prices of sugary products. In other words, many people are likely to pay more to satisfy their addiction at the expense of a budget cut in other areas. Tobacco products can be taken as an analogy. They contain nicotine, which is a highly addictive substance, so regular smokers often find it challenging to quit smoking despite price increases in cigarettes. The same case can be made for sugary foods and drinks due to their addictive nature. Although it could be argued that nicotine in cigarettes is far more addictive than sugar to the general consumer, it is fair to assume that sugar holds great appeal to those with a sweet tooth,  and hence the reluctance to adjust their consumption.

Body Paragraph 2

Even for those who are sensitive to price changes in sugar-laden foods and drinks, charging them a higher price does not necessarily mean fewer health risks. As a countermeasure, they may simply switch to more affordable substitutes. There is no guarantee that these substitutes are safer for their health in any way. For instance, when the price of soda goes up, consumers may be tempted to find an alternative to address their sugar cravings. This creates a demand, which would most likely be capitalized on by manufacturers, who would then introduce a substitute claimed to be healthier to consume. Unfortunately, such claims are not always valid, as many sugar substitutes are found to contain latent health risks for prolonged use.

Conclusion

As serious a risk as sugary products pose to public health, I believe raising their prices is not the answer. Some may stay unswayed by the price surge, while others could turn to alternatives that may not be better for their well-being.

B. Analyze (Phân Tích)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé

1. Introduction

2. Body Paragraph 1

3. Body paragraph 2

4. Conclusion

C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng

1. General Vocabulary

Từ vựngNghĩa
underlying cause
Processed foods and drinks, with their high sugar content, are the underlying cause of many serious health issues.
nguyên nhân cơ bản
Các món ăn và đồ uống đã qua chế biến, có hàm lượng đường cao, là nguyên nhân tiềm ẩn/sâu xa của nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
discourage (adj)
It is suggested that a price rise would work as a measure to discourage the use of sugar.
không khuyến khích
Có ý kiến gợi ý rằng ​​cho rằng việc tăng giá sẽ tác động như là một biện pháp để không khuyến khích việc sử dụng đường.
work as a measure 
It is suggested that a price rise would work as a measure to discourage the use of sugar.
biện pháp
Có ý kiến ​​gợi ý rằng việc tăng giá sẽ tác động như là một biện pháp để không khuyến khích việc sử dụng đường.
proposal (n)
I personally disagree with the proposal, for I believe it only brings about a marginal impact, if at all.
đề xuất
Cá nhân tôi không đồng ý với đề xuất này, vì tôi tin rằng nó chỉ mang lại tác động nhỏ, nếu có.
marginal (adj)
I personally disagree with the proposal, for I believe it only brings about a marginal impact, if at all.
nhỏ
Cá nhân tôi không đồng ý với đề xuất này, vì tôi tin rằng nó chỉ mang lại tác động nhỏ, nếu có.
ineffective (adj)
Raising prices might be ineffective as studies have shown that sugar has addictive qualities, …
không hiệu quả
Việc tăng giá có thể không hiệu quả vì các nghiên cứu đã chỉ ra rằng đường có đặc tính/tính chất gây nghiện, …
responsive to (adj)
 … suggesting that people may not be highly responsive to changes in prices of sugary products
phản ứng
… cho thấy rằng mọi người có thể không phản ứng nhanh với những sự thay đổi giá của các sản phẩm có đường.
satisfy (v)
In other words, many people are likely to pay more to satisfy their addiction at the expense of a budget cut in other areas.
thỏa mãn
Nói cách khác, nhiều người có xu hướng trả nhiều tiền hơn để thỏa mãn cơn nghiện của họ với cái giá phải trả là cắt giảm ngân sách ở các lĩnh vực khác.
at the expense of a budget cutIn other words, many people are likely to pay more to satisfy their addiction at the expense of a budget cut in other areas.chi phí của ngân sách bị cắt giảmNói cách khác, nhiều người có xu hướng trả nhiều tiền hơn để thỏa mãn cơn nghiện của họ với cái giá phải trả là cắt giảm ngân sách ở các lĩnh vực khác.
analogy (n)
Tobacco products can be taken as an analogy.
một ví dụ tương tự
Các sản phẩm thuốc lá có thể được xem là một ví dụ tương tự.
nicotine (n)
They contain nicotine, which is a highly addictive substance, …
nicotine
Chúng có chứa nicotine, một chất gây nghiện cao, …
challenging (adj)
… so regular smokers often find it challenging to quit smoking despite price increases in cigarettes.
khó
… vì vậy những người hút thuốc thường xuyên cảm thấy khó bỏ thuốc mặc dù giá thuốc lá tăng.
quit 
… so regular smokers often find it challenging to quit smoking despite price increases in cigarettes.
bỏ
… vì vậy những người hút thuốc thường xuyên cảm thấy khó bỏ thuốc mặc dù giá thuốc lá tăng.
The same case can be made
The same case can be made for sugary foods and drinks due to their addictive nature.
Chúng ta có thể suy luận tương tự
Chúng ta có thể suy luận tương tự đối với thức ăn và đồ uống có đường do tính chất gây nghiện của chúng.
nature
The same case can be made for sugary foods and drinks due to their addictive nature.
tính chất
Chúng ta có thể suy luận tương tự đối với thức ăn và đồ uống có đường do tính chất gây nghiện của chúng.
argue (v)
Although it could be argued that nicotine in cigarettes is far more addictive than sugar to the general consumer, …
lập luận
Mặc dù có thể lập luận rằng nicotine trong thuốc lá gây nghiện hơn nhiều so với đường đối với người tiêu dùng nói chung, …
hold great appeal to
… it is fair to assume that sugar holds great appeal to those with a sweet tooth,  and hence the reluctance to adjust their consumption.
có sức hấp dẫn lớn
… nhưng công bằng mà nói rằng đường có sức hấp dẫn lớn đối với những người thích ngọt, và do đó họ do dự điều chỉnh mức tiêu thụ của họ.
sensitive to (adj)
Even for those who are sensitive to price changes in sugar-laden foods and drinks, charging them a higher price does not necessarily mean fewer health risks.
nhạy cảm vớ
iNgay cả đối với những người mà nhạy cảm với sự thay đổi giá của thực phẩm và đồ uống chứa nhiều đường, tính giá cao hơn không nhất thiết có nghĩa là ít rủi ro về sức khỏe hơn.
countermeasure
As a countermeasure, they may simply switch to more affordable substitutes.
một cách đối phó
một biện pháp đối phó, họ có thể đơn giản chuyển sang các sản phẩm thay thế có giá cả phải chăng hơn.
switch to (v)
As a countermeasure, they may simply switch to more affordable substitutes.
chuyển sang
Là một biện pháp đối phó, họ có thể đơn giản chuyển sang các sản phẩm thay thế có giá cả phải chăng hơn.
affordable (adj)
As a countermeasure, they may simply switch to more affordable substitutes.
có giá cả phải chăng
Là một biện pháp đối phó, họ có thể đơn giản chuyển sang các sản phẩm thay thế có giá cả phải chăng hơn.
tempted (adj)
For instance, when the price of soda goes up, consumers may be tempted to find an alternative to address their sugar cravings.
bị cám dỗ
Ví dụ, khi giá nước có ga tăng lên, người tiêu dùng có thể bị cám dỗ để tìm một giải pháp thay thế để giải quyết cơn thèm đường của họ.
alternative (n)
For instance, when the price of soda goes up, consumers may be tempted to find an alternative to address their sugar cravings.
thay thế
Ví dụ, khi giá nước có ga tăng lên, người tiêu dùng có thể bị cám dỗ để tìm một giải pháp thay thế để giải quyết cơn thèm đường của họ.
capitalized on (v)
This creates a demand, which would most likely be capitalized on by manufacturers, …
kiếm lời
Điều này tạo ra một nhu cầu, mà rất có thể được tận dụng để kiếm lời bởi các nhà sản xuất, …
manufacturers (n)
This creates a demand, which would most likely be capitalized on by manufacturers, …
nhà sản xuất
Điều này tạo ra một nhu cầu, mà rất có thể được tận dụng để kiếm lời bởi các nhà sản xuất, …
substitute (n)
… who would then introduce a substitute claimed to be healthier to consume.
thay thế
… những người sau đó sẽ giới thiệu một sản phẩm thay thế được cho là lành mạnh hơn để tiêu dùng
consume (v)
… who would then introduce a substitute claimed to be healthier to consume.
tiêu dùng
… những người sau đó sẽ giới thiệu một sản phẩm thay thế được cho là lành mạnh hơn để tiêu dùng
valid (adj)
Unfortunately, such claims are not always valid, as many sugar substitutes are found to contain latent health risks for prolonged use.
hợp lệ
Thật không may, những tuyên bố như vậy không phải lúc nào cũng có lý/hợp lý, vì nhiều sản phẩm thay thế đường được phát hiện có chứa những nguy cơ tiềm ẩn đối với sức khỏe khi sử dụng trong thời gian dài.
latent (adj)
Unfortunately, such claims are not always valid, as many sugar substitutes are found to contain latent health risks for prolonged use.
tiềm ẩn
Thật không may, những tuyên bố như vậy không phải lúc nào cũng có lý/hợp lý, vì nhiều sản phẩm thay thế đường được phát hiện có chứa những nguy cơ tiềm ẩn đối với sức khỏe khi sử dụng trong thời gian dài.
prolonged use 
Unfortunately, such claims are not always valid, as many sugar substitutes are found to contain latent health risks for prolonged use.
sử dụng trong thời gian dài.
Thật không may, những tuyên bố như vậy không phải lúc nào cũng có lý/hợp lý, vì nhiều sản phẩm thay thế đường được phát hiện có chứa những nguy cơ tiềm ẩn đối với sức khỏe khi sử dụng trong thời gian dài.
pose (v)
As serious a risk as sugary products pose to public health, I believe raising their prices is not the answer.
gây ra
Dù rủi ro nghiêm trọng mà các sản phẩm có đường gây ra cho sức khỏe cộng đồng, tôi tin rằng việc tăng giá của chúng không phải là câu trả lời.
unswayed (adj)
Some may stay unswayed by the price surge, while others could turn to alternatives that may not be better for their well-being.
không bị ảnh hưởng
Một số có thể không bị ảnh hưởng bởi sự tăng giá, trong khi những người khác có thể chuyển sang các lựa chọn thay thế mà có thể không tốt hơn cho sức khỏe của họ.
surge (n)
Some may stay unswayed by the price surge, while others could turn to alternatives that may not be better for their well-being.
sự tăng
Một số có thể không bị ảnh hưởng bởi sự tăng giá, trong khi những người khác có thể chuyển sang các lựa chọn thay thế mà có thể không tốt hơn cho sức khỏe của họ.

2. Topic-related Vocabulary

Từ vựngNghĩa
Processed foods and drinks
Processed foods and drinks, with their high sugar content, are the underlying cause of many serious health issues.
Thực phẩm và đồ uống đã qua chế biến
Các món ăn và đồ uống đã qua chế biến, có hàm lượng đường cao, là nguyên nhân cơ bản của nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
addictive (adj) 
Raising prices might be ineffective as studies have shown that sugar has addictive qualities, …
gây nghiện
Việc tăng giá có thể không hiệu quả vì các nghiên cứu đã chỉ ra rằng đường có các đặc tính/tính chất gây nghiện, …
sugary (adj)
 … suggesting that people may not be highly responsive to changes in prices of sugary products.
có đường
… cho thấy rằng mọi người có thể không phản ứng nhanh với những sự thay đổi giá của các sản phẩm có đường.
substance (n)
They contain nicotine, which is a highly addictive substance, …
chất 
Chúng có chứa nicotine, một chất gây nghiện cao, …
general consumer
Although it could be argued that nicotine in cigarettes is far more addictive than sugar to the general consumer, …
người tiêu dùng nói chung
Mặc dù có thể lập luận rằng nicotine trong thuốc lá gây nghiện hơn nhiều so với đường đối với người tiêu dùng nói chung, …
sweet tooth
… it is fair to assume that sugar holds great appeal to those with a sweet tooth,  and hence the reluctance to adjust their consumption.
thích ngọt
… nhưng công bằng mà nói rằng đường có sức hấp dẫn lớn đối với những người thích ngọt, và do đó họ do dự điều chỉnh mức tiêu thụ của họ.
sugar-laden
Even for those who are sensitive to price changes in sugar-laden foods and drinks, charging them a higher price does not necessarily mean fewer health risks.
chứa nhiều đường
Ngay cả đối với những người mà nhạy cảm với sự thay đổi giá của thực phẩm và đồ uống chứa nhiều đường, tính giá cao hơn không nhất thiết có nghĩa là ít rủi ro về sức khỏe hơn.
sugar cravings
For instance, when the price of soda goes up, consumers may be tempted to find an alternative to address their sugar cravings.
cơn thèm đường
Ví dụ, khi giá nước có ga tăng lên, người tiêu dùng có thể bị cám dỗ để tìm một giải pháp thay thế để giải quyết cơn thèm đường của họ.
sugary products
As serious a risk as sugary products pose to public health, I believe raising their prices is not the answer.
sản phẩm có đường
Dù rủi ro nghiêm trọng mà các sản phẩm có đường gây ra cho sức khỏe cộng đồng, tôi tin rằng việc tăng giá của chúng không phải là câu trả lời.

D. Rewrite (Viết lại)

Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!

Đề bài: In the future all cars, buses and trucks will be driverless. The only people traveling inside these vehicles will be passengers. Do you think the advantages of driverless vehicles outweigh the disadvantages?

Intro: 2 câu

  • General Statement: 1 câu

Nêu khái quát và ngắn gọn bối cảnh của bài văn, cho người đọc biết bối cảnh của những tranh luận trong đề bài, từ đó giúp người đọc có cái nhìn toàn cảnh và hiểu rõ hơn về những ý kiến mình sắp đưa ra.

  • Thesis Statement: 1 câu

Trả lời câu hỏi của đề bài (ở đây là nêu quan điểm cá nhân: tác hại của trò chơi điện tử nhiều hơn lợi ích mà chúng mang lại).

Body 1: 4 câu

  • Câu 1: Topic Sentence: Nêu nội dung chính của đoạn văn: đề cập đến mặt lép vế hơn (lợi ích của trò chơi điện tử).
  • Câu 2: Nêu lợi ích về mặt giải trí của trò chơi điện tử: Thế giới ảo thì vui và cuốn hút hơn những trò giải trí ngoài đời thực.
  • Câu 3: Nêu lợi ích đầu tiên về mặt giáo dục của trò chơi điện tử: giúp cải thiện nhiều kỹ năng tư duy.
  • Câu 4: Nêu lợi ích thứ hai về mặt giáo dục của trò chơi điện tử: giúp tăng kỹ năng vận động.

Body 2: 5 câu

  • Câu 1: Topic Sentence: Nêu nội dung chính của đoạn văn: các lợi ích trên bị lấn át bởi các tác hại.
  • Câu 2: Nêu lý do chính khiến trò chơi điện tử có hại: vì chúng gây nghiện (và nêu cách chúng gây nghiện).
  • Câu 3: Giải thích sâu hơn lý lẽ được nêu ở câu số 2: Gây nghiện thì dẫn đến những biểu hiện như thế nào mà lại có hại? -> dành hàng giờ cố gắng lên level/ đạt điểm cao hơn bạn.
  • Câu 4: Nêu 2 hậu quả của việc nghiện game: thiếu ngủ và ảnh hưởng đến học hành.
  • Câu 5: Nêu thêm một hậu quả của việc nghiện game: lối sống ít vận động và thiếu sự thể dục thể thao, và từ đó gây bệnh béo phì gia tăng trong các năm gần đây.

Conclusion: Nhắc lại quan điểm đã trình bày trong 2 đoạn thân bài: tồn tại “possible benefits”, tuy nhiên “potential dangers of video games” thì nhiều hơn và lấn át.

Bài làm