Phân tích Writing Task 2 – Unit 2 – Animals

Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết bài của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!

Đề bài: It is a natural process of animal species to become extinct (e.g. dinosaurs, dodos, etc.). There is no reason why people should stop this from happening. Do you agree or disagree?

A. Translation (Dịch)

Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Introduction

Some people argue that the extinction of certain animals is inevitable, and that it is senseless to prevent nature from taking its course. Personally, I disagree with this belief as I believe that humans are now primarily to blame, and human actions can and will prevent many species from dying out.

Body Paragraph 1

To begin with, humans should be held accountable for the extinction of a significant number of animals. Granted, some animals have indeed gone extinct without human interference, as in the case of dinosaurs were once hypothesized to have been wiped out due to a meteor crashing the Earth. However, ever since humans became the dominant species on Earth, the rate at which animal species become no longer in existence has multiplied. Rapid industrialization, along with increasing deforestation and pollution, has caused a significant loss of natural habitat. At the same time, animals such as rhinos and tigers, among others, are often illegally hunted down for their horns and skins to be used in luxurious commodities. Such industrial development and ruthless poaching have, consequently, put many animal species on the brink of extinction or, in the worst case scenario, wiped them out altogether. With ample evidence presented, it would be insensible to refute humans’ role in driving many animals to extinction.

Body Paragraph 2

I believe that human attempts to save animals from extinction can make a huge difference. First of all, more transparent and stricter regulations have a paramount role to play in animal protection. In the case of industrial activities for instance, factories must strictly conform to environmentally-friendly and non- disruptive code of business conduct. Illegal hunting is another area where changes could be made in terms of enforcing regulations, in such a way that the self-serving malpractice is closely monitored and punishable by a fitting sentence. In addition, in a time of impressive technological advancement, humans can wield their technological prowess to better protect animals. There may even come a day when the human race is capable of climate conditioning and manipulating the natural world in ways that preserve the Earth’s biodiversity. As the ecosystem is a dynamic and delicate one, in which all species are reliant on the services provided by one another, it is our job to treat animal preservation as a top priority, or else the entire biodiversity could collapse.

Conclusion

To conclude, I am convinced that animal extinction is not always driven as much by natural forces as it is by our wrongdoings, and humans are capable of making significant contributions to better the prospects of endangered species.

B. Analyze (Phân Tích)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé

1. Introduction

2. Body Paragraph 1

3. Body paragraph 2

4. Conclusion

C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng

1. General Vocabulary

Từ vựngNghĩa
inevitable (adj)
Some people argue that the extinction of certain animals is inevitable
không thể tránh khỏi
Một vài người cho rằng sự tuyệt chủng của một vài loài động vật là không thể tránh khỏi 
senseless (adj)
and that it is senseless to prevent nature from taking its course.
phi lý 
và sẽ vô cùng phi lý nếu ngăn cản thiên nhiên diễn ra tự nhiên
belief (n)
Personally, I disagree with this belief as I believe that humans are now primarily to blame,
niềm tin, tín ngưỡng, quan niệm
Cá nhân tôi không đồng ý với quan niệm này bởi tôi tin rằng con người ngày nay chủ yếu có lỗi trong việc này 
primarily (adv)
Personally, I disagree with this belief as I believe that humans are now primarily to blame,
chủ yếu
Cá nhân tôi không đồng ý với quan niệm này bởi tôi tin rằng con người ngày nay chủ yếu có lỗi trong việc này 
Granted 
Granted, some animals have indeed gone extinct without human interference,
Cho dù, kể cả khi (Nói về một luận điểm trái ngược với luận điểm chính nhưng không phủ nhận nó hoàn toàn)
Kể cả khi một số loài thực ra đã tuyệt chủng mà không có sự can thiệp của con người.
interference (n)
Granted, some animals have indeed gone extinct without human interference,
sự can thiệp
Kể cả khi một số loài thực ra đã tuyệt chủng mà không có sự can thiệp của con người.
hypothesize (v)
as in the case of dinosaurs were once hypothesized to have been wiped out due to a meteor crashing the Earth
lên giả thuyết
như trường hợp của khủng long, một thời đã được lên giả thuyết là bị xóa sổ bởi một thiên thạch đâm vào Trái Đất.
dominant (adj)
However, ever since humans became the dominant species on Earth, the rate at which animal species become no longer in existence has multiplied
mang tính thống trị, vượt trội
Tuy nhiên, kể từ khi loài người trở thành giống loài thống trị trên Trái Đất, tốc độ những loài động vật khác ngừng tồn tại đã tăng lên gấp nhiều lần
multiply (v)
However, ever since humans became the dominant species on Earth, the rate at which animal species become no longer in existence has multiplied
nhân lên, tăng gấp mấy lần
Tuy nhiên, kể từ khi loài người trở thành giống loài thống trị trên Trái Đất, tốc độ những loài động vật khác ngừng tồn tại đã tăng lên gấp nhiều lần
industrialization (n)
Rapid industrialization, along with increasing deforestation and pollution, has caused a significant loss of natural habitat
công nghiệp hóa (danh từ)
Công nghiệp hóa nhanh chóng, kèm theo sự tàn phá rừng và ô nhiễm ngày càng gia tăng, đã gây ra mất mát to lớn tới môi trường tự nhiên.
commodity (n)
At the same time, animals such as rhinos and tigers, among others, are often illegally hunted down for their horns and skins to be used in luxurious commodities
mặt hàng
Đồng thời, các loài động vật như tê giác và hổ, cùng nhiều loài khác, bị săn bắt trái phép để lấy sừng và da sử dụng trong các mặt hàng sang trọng
ruthless (adj)
Such industrial development and ruthless poaching have, consequently, put many animal species on the brink of extinction or, in the worst case scenario, wiped them out altogether
nhẫn tâm, vô tâm
Sự phát triển công nghiệp và săn bắt nhẫn tâm như vật đã để lại hậu quả là đẩy nhiều loài động vật đến bờ vực tuyệt chủng hoặc, tệ nhất là, bị xóa sổ hoàn toàn
worst case scenario
Such industrial development and ruthless poaching have, consequently, put many animal species on the brink of extinction or, in the worst case scenario, wiped them out altogether
trường hợp tệ nhất
Sự phát triển công nghiệp và săn bắt nhẫn tâm như vật đã để lại hậu quả là đẩy nhiều loài động vật đến bờ vực tuyệt chủng hoặc, tệ nhất là, bị xóa sổ hoàn toàn
ample (adj)
With ample evidence presented, it would be insensible to refute humans’ role in driving many animals to extinction.
số lượng lớn, vô kể, nhiều
Với đủ chứng cứ được trình bày, sẽ là vô lý khi phủ nhận vai trò của con người trong việc đẩy nhiều loài động vật đến tuyệt chủng.
refute (v)
With ample evidence presented, it would be insensible to refute humans’ role in driving many animals to extinction.
phủ nhận, từ chối
Với đủ chứng cứ được trình bày, sẽ là vô lý khi phủ nhận vai trò của con người trong việc đẩy nhiều loài động vật đến tuyệt chủng.
transparent (adj)
First of all, more transparent and stricter regulations have a paramount role to play in animal protection.
minh bạch 
Đầu tiên, các quy định minh bạch và nghiêm ngặt hơn đóng vai trò cốt yếu trong việc bảo vệ động vật
paramount (adj)
First of all, more transparent and stricter regulations have a paramount role to play in animal protection.
quan trọng nhất 
Đầu tiên, các quy định minh bạch và nghiêm ngặt hơn đóng vai trò cốt yếu trong việc bảo vệ động vật
conform (v)
In the case of industrial activities for instance, factories must strictly conform to environmentally-friendly and non- disruptive code of business conduct.
tuân theo 
Trong trường hợp các hoạt động công nghiệp, các nhà máy phải nghiêm khắc tuân theo các quy tắc ứng xử kinh doanh không gây phá hoại và thân thiện với môi trường
non-disruptive (adj)
In the case of industrial activities for instance, factories must strictly conform to environmentally-friendly and non- disruptive code of business conduct.
không gây phá hoại
Trong trường hợp các hoạt động công nghiệp, các nhà máy phải nghiêm khắc tuân theo các quy tắc ứng xử kinh doanh không gây phá hoại và thân thiện với môi trường
enforce (v)
Illegal hunting is another area where changes could be made in terms of enforcing regulations
thi hành (luật lệ)
Săn bắt trái phép là một lĩnh vực khác mà các thay đổi có thể được thực hiện  trong việc thi hành các quy định.
punishable (adj)
in such a way that the self-serving malpractice is closely monitored and punishable by a fitting sentence.
trừng trị
với cách thức là các hoạt động sai trái phục vụ mục đích cá nhân sẽ được kiểm soát và trừng trị với án phạt thích đáng.
wield (v)
In addition, in a time of impressive technological advancement, humans can wield their technological prowess to better protect animals
sử dụng, vận dụng (như một công cụ hay vũ khí)
Thêm vào đó, trong thời kỳ của những tiến bộ công nghệ ấn tượng, con người có thể sử dụng sức mạnh công nghệ của chúng ta để bảo vệ động vật tốt hơn
prowess (n)
In addition, in a time of impressive technological advancement, humans can wield their technological prowess to better protect animals
sức mạnh 
Thêm vào đó, trong thời kỳ của những tiến bộ công nghệ ấn tượng, con người có thể sử dụng sức mạnh công nghệ của chúng ta để bảo vệ động vật tốt hơn.
dynamic (adj)
As the ecosystem is a dynamic and delicate one, in which all species are reliant on the services provided by one another, 
năng động, hay thay đổi 
Bởi vì hệ sinh thái thay đổi thường trực và rất mong manh, nơi tất cả các giống loài đều dựa vào hoạt động của các giống loài khác, 
delicate (adj)
As the ecosystem is a dynamic and delicate one, in which all species are reliant on the services provided by one another, 
tinh tế, mong manh
Bởi vì hệ sinh thái thay đổi thường trực và rất mong manh, nơi tất cả các giống loài đều dựa vào hoạt động của các giống loài khác, 
to be driven by
To conclude, I am convinced that animal extinction is not always driven as much by natural forces as it is by our wrongdoings
gây ra bởi cái gì
Tóm lại, tôi tin rằng sự tuyệt chủng động vật không luôn luôn gây ra bởi các thế lực tự nhiên nhiều như do chính lỗi của chúng ta,

2. Topic-related Vocabulary

Từ vựngNghĩa
nature taking its course
and that it is senseless to prevent nature from taking its course.
thiên nhiên diễn ra theo trình tự của nó, theo tự nhiên và sẽ vô cùng phi lý nếu ngăn cản thiên nhiên diễn ra tự nhiên
dying out 
and human actions can and will prevent many species from dying out.
biến mất dần khỏi thế giới, tuyệt chủng và hành động của con người có thể và sẽ ngăn không cho nhiều giống loài tuyệt chủng.
species (n)
and human actions can and will prevent many species from dying out.
giống loài
và hành động của con người có thể và sẽ ngăn không cho nhiều giống loài tuyệt chủng.
hold accountable 
To begin with, humans should be held accountable for the extinction of a significant number of animals.
chịu trách nhiệm
Đầu tiên, con người nên chịu trách nhiệm cho sự tuyệt chủng của số lượng lớn các loài động vật.
wipe out 
as in the case of dinosaurs were once hypothesized to have been wiped out due to a meteor crashing the Earth
xóa sổ
như trường hợp của khủng long, một thời đã được lên giả thuyết là bị xóa sổ bởi một thiên thạch đâm vào Trái Đất.
deforestation (n)
Rapid industrialization, along with increasing deforestation and pollution, has caused a significant loss of natural habitat
nạn tàn phá rừng
Công nghiệp hóa nhanh chóng, kèm theo sự tàn phá rừng và ô nhiễm ngày càng gia tăng, đã gây ra mất mát to lớn tới môi trường tự nhiên.
poach (v)
and ruthless poaching have, consequently, put many animal species on the brink of extinction or, in the worst case scenario, wiped them out altogether
săn bắt trái phép
săn bắt nhẫn tâm như vậy đã để lại hậu quả là đẩy nhiều loài động vật đến bờ vực tuyệt chủng hoặc, tệ nhất là, bị xóa sổ hoàn toàn.
brink of extinction 
Sự phát triển công nghiệp và săn bắt nhẫn tâm như vật đã để lại hậu quả là đẩy nhiều loài động vật đến bờ vực tuyệt chủng hoặc, tệ nhất là, bị xóa sổ hoàn toàn.
bờ vực tuyệt chủng
Sự phát triển công nghiệp và săn bắt nhẫn tâm như vậy đã để lại hậu quả là đẩy nhiều loài động vật đến bờ vực tuyệt chủng hoặc, tệ nhất là, bị xóa sổ hoàn toàn.
malpractice (n)
với cách thức là các hoạt động sai trái phục vụ mục đích cá nhân sẽ được kiểm soát và trừng trị với án phạt thích đáng.
tập tục kinh doanh xấu
in such a way that the self-serving malpractice is closely monitored and punishable by a fitting sentence.
conditioning (n)
There may even come a day when the human race is capable of climate conditioning and manipulating the natural world in ways that preserve the Earth’s biodiversity
điều hòa, điều khiển
Có thể sẽ có ngày loài người có thể điều hòa khí hậu và điều khiển thế giới tự nhiên theo nhiều cách giúp bảo vệ sự đa dạng sinh học cho Trái Đất.
manipulate (n)
There may even come a day when the human race is capable of climate conditioning and There may even come a day when the human race is capable of climate conditioning and manipulating the natural world in ways that preserve the Earth’s biodiversity the natural world in ways that preserve the Earth’s biodiversity
thao túng, điều khiển
Có thể sẽ có ngày loài người có thể điều hòa khí hậu và điều khiển thế giới tự nhiên theo nhiều cách giúp bảo vệ sự đa dạng sinh học cho Trái Đất
biodiversity (n)
There may even come a day when the human race is capable of climate conditioning and manipulating the natural world in ways that preserve the Earth’s biodiversity
đa dạng sinh học
Có thể sẽ có ngày loài người có thể điều hòa khí hậu và điều khiển thế giới tự nhiên theo nhiều cách giúp bảo vệ sự đa dạng sinh học cho Trái Đất.

D. Rewrite (Viết lại)

Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!

Đề bài:  Some people regard video games as harmless fun, or even as a useful educational tool. Others, however, believe that video games are having an adverse effect on the people who play them. In your opinion, do the drawbacks of video games outweigh the benefits?

Introduction

General Statement:
Nhắc lại nội dung phần đề bài, để người đọc biết được bối cảnh và phạm vi bàn luận của bài viết: việc động vật tuyệt chủng và vai trò của con người trong việc ngăn chặn điều đó.

Thesis Statement:
Trả lời câu hỏi của đề bài và nêu quan điểm cá nhân:
phản đối quan điểm động vật tuyệt chủng là quy luật tự nhiên/không tránh khỏi con người có thể ngăn chặn việc động vật tuyệt chủng

Body 1 – 7 Câu
Câu 1 – Body 1
Topic sentence: khẳng định trách nhiệm của con người trong việc tuyệt chủng của động vật

Câu 2 – Body 1
Thừa nhận có một số trường hợp động vật tuyệt chủng hoàn toàn do tự nhiên – đưa ví dụ khủng long.

Câu 3 – Body 1
Tuy nhiên, kể từ khi con người đứng đầu chuỗi thức ăn, mức độ tuyệt chủng của động vật đã tăng nhiều lần. 

Câu 4 – Body 1
Công nghiệp hoá, phá rừng, ô nhiễm môi trường đã làm mất đi nhiều môi trường sống tự nhiên.

Câu 5 – Body 1
Các động vật như tê giác, hổ, và những con khác bị săn bắt bất hợp pháp để con người lấy sừng, da của chúng làm những hàng hoá xa xỉ.

Câu 6 – Body 1
Sự công nghiệp hoá đó và việc săn bắt nhẫn tâm đó đã khiến cho nhiều loài gần ở mức tuyệt chủng, một số thậm chí đã tuyệt chủng.

Câu 7 – Body 1
Với những bằng chứng như trên, không thể không thừa nhận vai trò của con người trong việc khiến các động vật tuyệt chủng.

Body 2 – 7 câu

Câu 1 – Body 2
Nỗ lực của con người trong việc bảo vệ động vật có thể tạo nên sự khác biệt lớn.

Câu 2 – Body 2
Nỗ lực đầu tiên và quan trọng nhất trong việc bảo vệ động vật: quy định nghiêm ngặt hơn và minh bạch hơn 

Câu 3 – Body 2
Ví dụ đối với các hoạt động công nghiệp, các nhà máy buộc phải tuân thủ theo chuẩn mực hành vi đạo đức bảo vệ môi trường.

Câu 4 – Body 2
Luật lệ đối với việc săn bắt trái phép có thể được siết chặt để những hành vi trái phép trục lợi sẽ bị kiểm soát chặt chẽ và xử phạt thích đáng.

Câu 5 – Body 2
Con người có thể sử dụng các tiến bộ công nghệ để bảo vệ động vật tốt hơn.

Câu 6 – Body 2
Con người sẽ có thể kiểm soát khí hậu và thế giới tự nhiên nhằm mục đích bảo tồn hệ sinh thái của Trái Đất.

Câu 7 – Body 2
Vì hệ sinh thái thay đổi liên tục và dễ bị thương tổn, và mọi loài tồn tại trong hệ sinh thái này đều phụ thuộc lẫn nhau -> ưu  tiên hàng đầu của con người là bảo tồn động vật – nếu không, hệ sinh thái sẽ bị sụp đổ. 

Conclusion
Nhắc lại quan điểm của người viết: (1) việc động vật tuyệt chủng do con người tác động nhiều hơn là do tự nhiên, và (2) con người có khả năng góp phần đáng kể vào việc ngăn chặn động vật tuyệt chủng.

Bài làm