Phân tích Writing Task 2 – Unit 10 – Tourism

Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!

Đề bài:  It is now possible for scientists and tourists to travel to remote natural environment, such as South pole. Do the advantages of this development outweigh the disadvantages?

A. Translation (Dịch)

Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Introduction

As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands. This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits.

Body Paragraph 1

Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system. In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife, which likely helps deepen their understanding of and instill a sense of appreciation for the diversity of our home planet. Scientists go about this by setting up research stations in the area, which allows research work to take place, and consequently leading to a more environmentally informed public. For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area. Another benefit is that travelling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers. These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses.

Body Paragraph 2

The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective. Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous. What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole. These accidents may take many years, or even decades, to be reversed. The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-populated areas. The safety of tourists themselves also poses valid concerns. If accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake.

Conclusion

In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences, these benefits are by no means a worthy trade-off for the negative impacts on the environment and travelers safety risks.

B. Analyze (Phân Tích)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé

1. Introduction

2. Body Paragraph 1

3. Body paragraph 2

4. Conclusion

C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng

1. General Vocabulary

Từ vựngNghĩa
overshadow (v) 
This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits.
lu mờ Bài viết này sẽ cố gắng chứng minh rằng trong khi sự cho phép  này có một số lợi ích, cuối cùng chúng lại bị lu mờ bởi những mặt hạn chế. 
merit (n): 
This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits.
lợi ích 
Bài viết này sẽ cố gắng chứng minh rằng trong khi sự cho phép  này có một số lợi ích, cuối cùng chúng lại bị lu mờ bởi những mặt hạn chế. 
facilitate (v) 
Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system.
giúp, tạo điều kiện 
Các chuyến thăm đến các vùng hẻo lánh như vùng cực có thể giúp mở rộng kiến ​​thức liên quan đến hệ thống sinh thái của Trái đất.
set up
Scientists go about this by setting up research stations in the area
thiết lập 
Các nhà khoa học tiến hành điều này bằng cách thiết lập các trạm nghiên cứu trong khu vực
insight 
For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area
thông tin chi tiết 
Ví dụ, các cuộc thám hiểm nghiên cứu được thực hiện đến Nam Cực trong vài thập kỷ qua đã cung cấp một số thông tin chi tiết về các loài động vật hoang dã kỳ lạ cư trú trong khu vực
inaccessible
Another benefit is that traveling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers.
không thể tiếp cận 
Một lợi ích khác là việc đi du lịch đến các điểm đến không thể tiếp cận trước đây có thể mang lại sự đa dạng hơn cho khách du lịch, đặc biệt là những người tìm kiếm cảm giác mạnh hoặc những người yêu thích phiêu lưu .
dwarf (v) 
The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective. 
giảm đi 
Tuy nhiên, những lợi ích được đề cập ở trên có thể bị giảm đi  bởi những hạn chế theo quan điểm của tôi.
drawbacks
The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective. 
hạn chế
Tuy nhiên, những lợi ích được đề cập ở trên có thể bị giảm đi  bởi những hạn chế theo quan điểm của tôi.
reverse
 These accidents may take many years, or even decades, to be reversed.
khắc phục
Những tai nạn này có thể mất nhiều năm, thậm chí hàng chục năm mới có thể khắc phục được.
pose (v) 
The safety of tourists themselves also poses valid concerns.
đặt ra 
Bản thân sự an toàn của khách du lịch cũng đặt ra những mối quan tâm xác đáng.
concern (n) 

The safety of tourists themselves also poses valid concerns.
mối quan tâm
Bản thân sự an toàn của khách du lịch cũng đặt ra những mối quan tâm xác đáng.
broaden knowledge
 In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences,
mở rộng kiến ​​thức
Tóm lại, mặc dù khả năng đi du lịch đến các điểm đến xa có thể mở rộng kiến ​​thức của chúng ta và mang lại những trải nghiệm thú vị,
thrilling (adj) 
In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences,
thú vị
Tóm lại, mặc dù khả năng đi du lịch đến các điểm đến xa có thể mở rộng kiến ​​thức của chúng ta và mang lại những trải nghiệm thú vị,

2. Topic-related Vocabulary

Từ vựngNghĩa
traverse (v) 
As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands. 
đi khắp 
Do phương tiện giao thông ngày càng phức tạp, nhiều nhà khoa học và khách du lịch có thể đi khắp thế giới đến những vùng đất xa xôi kỳ lạ.
exotic (adj) 
As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands. 
kỳ lạ 
Do phương tiện giao thông ngày càng phức tạp, nhiều nhà khoa học và khách du lịch có thể đi khắp thế giới đến những vùng đất xa xôi kỳ lạ.
isolated (adj) 
Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system.
hẻo lánh 

Các chuyến thăm đến các vùng hẻo lánh như vùng cực có thể giúp mở rộng kiến ​​thức liên quan đến hệ thống sinh thái của Trái đất.
explore firsthand
In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife
tận mắt khám phá 
Trong những chuyến thăm này, các nhà khoa học và những người yêu thiên nhiên có thể tận mắt khám phá cảnh quan hẻo lánh
secluded landscape
In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife
cảnh quan hẻo lánh
Trong những chuyến thăm này, các nhà khoa học và những người yêu thiên nhiên có thể tận mắt khám phá cảnh quan hẻo lánh
environmentally informed
Scientists go about this by setting up research stations in the area, which allows research work to take place, and consequently leading to a more environmentally informed public.
thông tin về môi trường
Các nhà khoa học tiến hành điều này bằng cách thiết lập các trạm nghiên cứu trong khu vực, cho phép công việc nghiên cứu diễn ra, và do đó dẫn đến công chúng có nhiều thông tin về môi trường hơn.
research expeditions
 For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area
thám hiểm nghiên cứu
Ví dụ, các cuộc thám hiểm nghiên cứu được thực hiện đến Nam Cực trong vài thập kỷ qua đã cung cấp một số thông tin chi tiết về các loài động vật hoang dã kỳ lạ cư trú trong khu vực
thrill seekers
Another benefit is that traveling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers.
người tìm kiếm cảm giác mạnh
Một lợi ích khác là việc đi du lịch đến các điểm đến không thể tiếp cận trước đây có thể mang lại sự đa dạng hơn cho khách du lịch, đặc biệt là những người tìm kiếm cảm giác mạnh hoặc những người yêu thích phiêu lưu .
exclusive (adj) 
These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses.
độc đáo
Những du khách này có thể tận hưởng trải nghiệm tương đối độc đáo và có thể chỉ một lần trong đời, điều mà không nhiều người có thể khẳng định có được vì những chuyến du lịch như vậy vẫn không dành cho đại chúng
once-in-a-lifetime 
These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses.
có thể chỉ một lần trong đời
Những du khách này có thể tận hưởng trải nghiệm tương đối độc đáo và có thể chỉ một lần trong đời, điều mà không nhiều người có thể khẳng định có được vì những chuyến du lịch như vậy vẫn không dành cho đại chúng
remote areas 
Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous.
vùng sâu vùng xa
Do tính chất đường dài của các chuyến đi đến các vùng sâu vùng xa, lượng khí thải carbon thải ra môi trường chắc chắn là rất lớn.
carbon emission
 Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous.
lượng khí thải carbon thải ra
 Do tính chất đường dài của các chuyến đi đến các vùng sâu vùng xa, lượng khí thải carbon thải ra môi trường chắc chắn là rất lớn.
long-distance travel
What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole.

di chuyển đường dài
Hơn nữa, vì phương tiện di chuyển đường dài thường là tàu thủy, dầu tràn có thể xảy ra, và trên thực tế, chúng đã xảy ra nhiều lần ở Nam Cực.
oil spillage
 What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole.
dầu tràn
Hơn nữa, vì phương tiện di chuyển đường dài thường là tàu thủy, dầu tràn có thể xảy ra, và trên thực tế, chúng đã xảy ra nhiều lần ở Nam Cực.
accident 
These accidents may take many years, or even decades, to be reversed.
tai nạn 
Những tai nạn này có thể mất nhiều năm, thậm chí hàng chục năm mới có thể khắc phục được.
wildlife (n)
The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-popula
cuộc sống  hoang dã
Sự xuất hiện của khách du lịch cũng có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống  hoang dã ở những khu vực từng không có con người ở này, đặc biệt là khi thiếu sự giám sát ở những khu vực dân cư thưa thớt này.
oversight (n)
The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-popula
sự giám sát
Sự xuất hiện của khách du lịch cũng có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống  hoang dã ở những khu vực từng không có con người ở này, đặc biệt là khi thiếu sự giám sát ở những khu vực dân cư thưa thớt này.
excursion (n) If accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake.chuyến du ngoạn
Nếu tai nạn xảy ra trong chuyến du ngoạn, sẽ mất rất nhiều thời gian để đội cứu hộ tiếp cận các nạn nhân, điều này khiến tính mạng của du khách bị đe dọa.
at stakeIf accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake.bị đe dọa
Nếu tai nạn xảy ra trong chuyến du ngoạn, sẽ mất rất nhiều thời gian để đội cứu hộ tiếp cận các nạn nhân, điều này khiến tính mạng của du khách bị đe dọa.
traveler (n)

these benefits are by no means a worthy trade-off for the negative impacts on the environment and travelers safety risks.
khách du lịch
những lợi ích này hoàn toàn không phải là sự đánh đổi xứng đáng cho những tác động tiêu cực đến môi trường và rủi ro an toàn của khách du lịch.

D. Rewrite (Viết lại)

Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!

Đề bài: It is now possible for scientists and tourists to travel to remote natural environment, such as the South Pole. Do the advantages of this development outweigh the disadvantages?

Introduction

General Statement:

Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Thám hiểm vùng xa lạ – Lợi ích có bù lại được Tác hại?

Thesis Statement:

Trả lời đề bài: Tác hại nhiều hơn Lợi ích.

Body Paragraph 1 – 6 câu

Body 1.1 – Supporting Idea 1

Lợi ích 1: Mở rộng hiểu biết về hệ sinh thái của Trái Đất.  

Body 1.2

Lợi ích 1.1: Giúp cả hai nhóm đối tượng là scientists và tourists hiểu biết + trân trọng tính đa dạng của sự sống trên hành tinh (thông qua trải nghiệm trực tiếp khám phá cảnh vật + động vật).

Body 1.3

Làm rõ Lợi ích 1.1: Cụ thể, việc scientists lập trạm nghiên cứu vừa giúp ích cho nghiên cứu, vừa dẫn đến tăng hiểu biết cộng đồng.

=> Lợi ích 1.2: Cộng đồng cũng thêm hiểu biết. 

Body 1.4

Tiếp tục làm rõ Lợi ích 1.1 và 1.2 bằng cách lấy ví dụ về những cuộc thám hiểm nghiên cứu ở Nam Cực.

Body 1.5 – Supporting Idea 2

Lợi ích 2: Đa dạng địa điểm du lịch.

Body 1.6 

Làm rõ tính chất “thrill” / “adventure” của những điểm du lịch xa xôi này nằm ở chỗ nó không dành cho tất cả mọi người, thậm chí đôi khi là “once-in-a-lifetime”.

Body Paragraph 2 – 7 câu

Body 2.1 – Topic Sentence

Nêu nội dung chính của Body 2: Tác hại của khám phá nơi xa lạ.

Body 2.2 – Supporting Idea 1.1

Tác hại 1.1: Di chuyển đường dài => Lượng khí thải carbon lớn.

Body 2.3 – Supporting Idea 1.2

Tác hại 1.2: Tàu biển đường dài => Tràn dầu.

Body 2.4

Làm rõ tác hại của tràn dầu ở câu trước.

Body 2.5 – Supporting Idea 1.3

Tác hại 1.3: Du khách xuất hiện => Ảnh hưởng thiên nhiên.

Body 2.6 – Supporting Idea 2

Tác hại 2: Bản thân du khách gặp nguy hiểm.

Body 2.7 

Làm rõ “safety concerns” ở câu trước là gì.

Conclusion

Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: Lợi ích (hiểu biết & trải nghiệm kỳ thú) + Tác hại (môi trường & an toàn tính mạng) của những chuyến thám hiểm xa xôi.

Bài làm