Phân tích Writing Task 2 – Unit 3 – Technology and Traditional Cultures

Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích lối viết của giám khảo Simon và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!

Đề bài: It is inevitable that traditional cultures will be lost as technology develops. Technology and traditional cultures are incompatible. To what extent do you agree or disagree with this view?

A. Translation (Dịch)

Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Introduction

Some people believe that technological developments lead to the loss of traditional cultures. I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world.

Body paragraph 1

On the one hand, the advances in technology that have driven industrialisation in developed countries have certainly contributed to the disappearance of traditional ways of life. For example, in pre-industrial  Britain, generations of families grew up in the same small village communities. These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs. However, developments in transport,  communications and manufacturing led to the dispersal of families and village communities as people moved to the cities in search of work. Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours.

Body paragraph 2

On the other hand, in some parts of the world traditional cultures still thrive. There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world. These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, and traditional skills are passed on to children by parents and elders. Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications technologies. Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, which helps them to prosper and therefore supports their culture.

Conclusion

In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished.

B. Analyze (Phân Tích)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé

1. Introduction

2. Body paragraph 1

3. Body paragraph 2

4. Conclusion

C. Bảng tổng hợp từ vựng

1. General Vocabulary

Từ Nghĩa
technological (adj)
Some people believe that technological developments lead to the loss of  traditional cultures
công nghệ, liên quan đến công nghệ
Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống.
loss (n)
Some people believe that technological developments lead to the loss of  traditional cultures
sứ mất mát, đánh mất
Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống.
partly (adv)
I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world. 
một phần
Tôi đồng ý một phần với phát biểu này; tuy nó có thể đúng trong trường hợp của một số xã hội, những xã hội khác có vẻ không bị ảnh hưởng bởi công nghệ và thế giới hiện đại.
assertion (n)
I partly agree with this assertion; while it may be true in the case of some societies, others seem to be unaffected by technology and the modern world. 
phát biểu
Tôi đồng ý một phần với phát biểu này; tuy nó có thể đúng trong trường hợp của một số xã hội, những xã hội khác có vẻ không bị ảnh hưởng bởi công nghệ và thế giới hiện đại.
advance (n) 
On the one hand, the advances in technology that have driven  industrialisation in developed countries 
tiến bộ
Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển 
drive (v)
On the one hand, the advances in technology that have driven  industrialisation in developed countries 
thúc đẩy
Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển 
Generations (n)
For example, in pre-industrial  Britain, generations of families grew up in the same small village communities.
thế hệ
Ví dụ như, ở Anh Quốc tiền công nghiệp, các thế hệ gia đình lớn lên trong cùng các cộng đồng thôn làng nhỏ
manufacturing (n)
However, developments in transport,  communications and manufacturing led to the dispersal of families and  village communities 
sản xuất
Tuy nhiên, sự phát triển trong giao thông, viễn thông và sản xuất dẫn tới sự phân tán của các gia đình và cộng đồng thôn làng 
dispersal (n)
However, developments in transport,  communications and manufacturing led to the dispersal of families and  village communities 
sự phân tán
Tuy nhiên, sự phát triển trong giao thông, viễn thông và sản xuất dẫn tới sự phân tán của các gia đình và cộng đồng thôn làng 
in search of
as people moved to the cities in search of work. 
đi tìm
vì mọi người đi tìm công việc ở các thành phố.
commuter (n)
Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours. 
người di chuyển đường dài để đi làm
Ngày nay, phần lớn các ngôi làng ở Anh được trú ngụ bởi những người di chuyển đường dài để đi làm, rất nhiều trong số  họ không hề quen biết người hàng xóm gần nhất (là ai) 
thrive (v)
On the other hand, in some parts of the world traditional cultures still thrive.
phát triển
Mặt khác, ở các phần khác trên thế giới, văn hóa truyền thống vẫn phát triển.
untouched (adj)
There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have been completely untouched by the technological developments of the developed world.
chưa từng được tiếp xúc
Ví dụ như, có những bộ lạc ở rừng Amazon hoàn toàn chưa từng được tiếp xúc với sự phát triển công nghệ của thế giới hiện đại.
hunt (v)
These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, 
săn bắt
Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng,
gather (v)
These tribal communities continue to hunt and gather food from the forest, 
hái lượm 
Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng,
elder (n)
and traditional skills are passed on to children by parents and elders
người lớn tuổi
và các kỹ nghệ truyền thống được truyền lại cho con cháu từ bố mẹ và người lớn tuổi.
farming 
Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications  technologies
nuôi trồng
Các nền văn hóa truyền thống khác , như các cộng đồng nuôi trồng ở một số nơi ở Châu Phi, đang dần tiếp thu các công nghệ viễn thông. 
embrace (v)
Other traditional cultures, such as farming communities in parts of Africa, are embracing communications  technologies
tiếp thu
Các nền văn hóa truyền thống khác , như các cộng đồng nuôi trồng ở một số nơi ở Châu Phi, đang dần tiếp thu các công nghệ viễn thông. 
access to information 
Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, 
tiếp cận thông tin
Điện thoại di động cho nông dân tiếp cận thông tin, từ dự báo thời tiết đến giá cả thị trường, 
prediction (n)
Mobile phones give farmers access to information, from weather predictions to market prices, 
dự báo
Điện thoại di động cho nông dân tiếp cận thông tin, từ dự báo thời tiết đến giá cả thị trường, 
support (v)
which helps them to prosper and  therefore supports their culture.
hỗ trợ
những thứ giúp họ phát triển và từ đó hỗ trợ cho nền văn hóa của họ.
survive (v)
In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of  advances in technology, but other traditional communities have survived  and even flourished
sống sót
Tóm lại, nhiều lối sống truyền thống đã biến mất vì sự tiến bộ của công nghệ, tuy nhiên các công đồng truyền thống vẫn đang sống sót và thậm chí phát triển tốt.

2. Topic-related Vocabulary

Từ Nghĩa
development (n)
Some people believe that technological developments lead to the loss of  traditional cultures,
tiến bộ
Một vài người tin rằng tiến bộ công nghệ dẫn đến sự đánh mất của các nền văn hóa truyền thống.
Industrialisation (n)
On the one hand, the advances in technology that have driven  industrialisation in developed countries 
Công nghiệp hóa
Ở một mặt, tiến bộ về công nghệ cái mà đã thúc đẩy công nghiệp hóa ở những nước phát triển
way of life 
đã góp phần trong sự biến mất của các lối sống truyền thống. 
lối sống
have certainly contributed to the disappearance of traditional ways of life
Pre-industrial (adj)
For example, in pre-industrial  Britain, generations of families grew up in the same small village communities.
tiền công nghiệp
Ví dụ như, ở Anh Quốc tiền công nghiệp, các thế hệ gia đình lớn lên trong cùng các cộng đồng thôn làng nhỏ
Sense of identity
These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs.
bản sắc riêng
Những cộng đồng này có bản sắc riêng mạnh mẽ, bởi vì họ chia sẻ cùng các tập tục và tín ngưỡng.
custom and belief
These communities had a strong sense of identity, due to their shared customs and beliefs.
tập tục và tín ngưỡng
Những cộng đồng này có bản sắc riêng mạnh mẽ, bởi vì họ chia sẻ cùng các tập tục và tín ngưỡng.
Inhabit 
Nowadays most British villages are inhabited by commuters, many of whom do not know their closest neighbours. 
cư trú
Ngày nay, phần lớn các ngôi làng ở Anh được trú ngụ bởi những người di chuyển đường dài để đi làm, rất nhiều trong số  họ không hề quen biết người hàng xóm gần nhất (là ai) .
Tribe (n)
There are tribes in the Amazon Rainforest, for example, that have  been completely untouched by the technological developments of the  developed world.
bộ lạc
Ví dụ như, có những bộ lạc ở rừng Amazon hoàn toàn chưa từng được tiếp xúc với sự phát triển công nghệ của thế giới hiện đại.
pass on to 
and traditional skills are passed on to children by parents and elders
truyền lại
và các kỹ nghệ truyền thống được truyền lại cho con cháu từ bố mẹ và người lớn tuổi.
tribal (adj)
These tribal communities continue to hunt and gather  food from the forest, 
liên quan đến bộ lạc
Những cộng đồng bộ lạc này tiếp tục săn bắt và hái lượm thức ăn từ khu rừng,
prosper (v)
which helps them to prosper and  therefore supports their culture.
phát triển
những thứ giúp họ phát triển và từ đó hỗ trợ cho nền văn hóa của họ
flourish (v)
In conclusion, many traditional ways of life have been lost as a result of advances in technology, but other traditional communities have survived and even flourished
phát triển tốt
Tóm lại, nhiều lối sống truyền thống đã biến mất vì sự tiến bộ của công nghệ, tuy nhiên các công đồng truyền thống vẫn đang sống sót và thậm chí phát triển tốt.

D. Rewrite (Viết lại)

Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!

Đề bài: It is inevitable that traditional cultures will be lost as technology develops. Technology and traditional cultures are incompatible. To what extent do you agree or disagree with this view?

Intro: 2 câu

  • General Statement: 1 câu

Nhắc lại nội dung phần đề bài, để người đọc biết được bối cảnh và phạm vi bàn luận của bài văn: việc các tiến bộ công nghệ dẫn đến sự biến mất của văn hóa truyền thống.

  • Thesis Statement: 1 câu

Trả lời câu hỏi của đề bài – nêu quan điểm cá nhân: đồng ý 1 phần với ý kiến trên –  một số nền văn hóa bị mai một vì tiến bộ công nghệ, nhưng vẫn có những nền văn hóa không bị ảnh hưởng bởi công nghệ. 

Body 1: 5 câu 

  • Câu 1 (Topic sentence): tiến bộ công nghệ khiến văn hóa truyền thống mai một
  • Câu 2: Nêu ví dụ (nước Anh) cho hiện tượng nêu ở câu 1: ở nước Anh trước công nghiệp hóa, các gia đình sống trong các cộng đồng làng xóm nhỏ.
  • Câu 3: Các cộng đồng làng xóm nhỏ này có bản sắc riêng do mọi người có chung phong tục-tín ngưỡng.
  • Câu 4: Sự thay đổi so với thời xưa: do các tiến bộ trong giao thông, giao tiếp và sản xuất, nhiều người từ các cộng đồng làng xóm chuyển đến thành phố tìm việc, khiến các gia đình và cộng động này bị phân tán.
  • Câu 5: Kết quả của sự thay đổi ở câu 4: hầu hết người dân ở các cộng đồng làng xóm không thân thiết với hàng xóm của mình (bản sắc cộng đồng đã bị mai một)

Body 2: 5 câu

  • Câu 1: vẫn có các nền văn hóa phát triển mạnh, dù có các tiến bộ công nghệ
  • Câu 2: Ví dụ đầu tiên: các bộ lạc ở Amazon không hề bị tác động bởi tiến bộ công nghệ.
  • Câu 3: Các bộ lạc này tiếp tục duy trì các kỹ năng săn bắt hái lượm truyền thống qua nhiều thế hệ.
  • Câu 4: ý số hai: các làng xã nông thôn ở châu Phi sẵn sàng  đón nhận các công nghệ giao tiếp (hưởng lợi từ các công nghệ này).
  • Câu 5: Ích lợi mà nông dân nhận được từ công nghệ giao tiếp: điện thoại đi động đem đến nhiều thông tin hữu ích, giúp họ phát triển kinh tế, và từ đó có điều kiện duy trì nền văn hóa.

Conclusion: Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: có một số nền văn hóa truyền thống bị mai một vì tiến bộ công nghệ, nhưng số khác thì vẫn tồn tại, thậm chí là phát triển mạnh.

Bài làm