Tài Liệu Luyện Thi IELTS Online

Bài phát âm số 7

Bước 1. Dictation Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm Audio 1 So you’re nervous about giving a speech. Audio 2  That’s OK. Relax. Take a deep breath.  Audio 3 And most importantly, practice what you’re going to say out loud.  Audio 4 YouContinue reading "Bài phát âm số 7"

Bài phát âm số 6

Bước 1. Dictation Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm Audio 1 Martha: Oh, I have a toothache! Audio 2 George: It sounds like you’re in for a visit to the dentist. Audio 3 Martha: That would be the last resort. Audio 4 Martha:Continue reading "Bài phát âm số 6"

Bài phát âm số 5

Bước 1. Dictation Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm Audio 1 M: What’s the matter, Kate? Audio 2 W: You’re not going to believe what happened to me this morning. Audio 3 M: Tell me. What happened? Audio 4 W: I was waitingContinue reading "Bài phát âm số 5"

Bài phát âm số 4

Bước 1. Dictation Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm Audio 1 Reina: Okay, I’m ready to walk my way to better fitness! Audio 2 Lars: I’m glad you’re so enthusiastic about starting to exercise. Audio 3 Reina: I’m totally psyched!  Audio 4 Reina:Continue reading "Bài phát âm số 4"

Bài phát âm số 3

Bước 1. Dictation Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm Audio 1 Attention, all shoppers. It is now eight-fifty p.m and the store will close in ten minutes. Audio 2 We will open again tomorrow at eight a.m. Audio 3 Please bring all ofContinue reading "Bài phát âm số 3"

Bài phát âm số 2

Bước 1. Dictation Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm Audio 1 My favourite book is called the Hunger Games. Audio 2 It was written by Susan Collins, I think, and it is a really good book. Audio 3 The story is set inContinue reading "Bài phát âm số 2"

Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) door She has closed the door. cánh cửa Cô ấy vừa đóng cửa ra vào. Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ  “hasContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) nothing I opened the envelope, but it was empty. There was nothing in it. không có gì Tôi đã mở phongContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be"

Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: Worked/Got/Went (Past Simple – Thì quá khứ đơn) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) talk We danced a lot and talked to a lot of people. đã nói chuyện Chúng tôi đã nhảy rất nhiều và nói chuyện vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: Was/Were (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) holiday Was the weather nice when you were on holiday? kỳ nghỉ Thời tiết có đẹp khi bạn đang đi nghỉ không? Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE"