Tài Liệu Luyện Thi IELTS Online

Từ vựng Speaking – Topic Reading – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Reading, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I don’t mean to give a catch-all answer, but from my observation, we Vietnamese in general don’t read as much as ourContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Reading – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Clothing/ Jewelry/ Uniform – Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Clothing/ Jewelry/ Uniform cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking – Smile/ Laugh & Happiness – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Smile/ Laugh & Happiness, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I think people smile for various reasons. Tôi nghĩ mọi người mỉm cười vì nhiều lý do khác nhau.Continue reading "Từ vựng Speaking – Smile/ Laugh & Happiness – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Plans/Goals – Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Plans/Goals cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Crowded & spacious places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’d say I’m not in a position to generalize why many might not like jammed public spaces Tôi choContinue reading "Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 2"

Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Crowded & spacious places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Owing to my introversion, something I inherit from my (biological) father, I enjoy a quiet environment. Do tính cáchContinue reading "Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 1"

Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Help/A helpful person & Charity, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Charitable organizations are believed to improve the standards of living Các tổ chức từ thiện được cho làContinue reading "Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 2"

Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Absolutely, if we dress to kill with a brand new shirt for which the brand ambassador is an A-list celebrity, weContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 3"

Từ vựng Speaking – Topic Furniture – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Letters/Emails, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m no furniture aficionado. Tôi không phải một người yêu thích nội thất Furniture aficionado (n): Người yêu thích nội thấtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Furniture – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shopping các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Mrs Brown expressed her endless enthusiasm for music when she was a child. Bà Brown thể hiện niềm đam mê âmContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 3"