Modal verb là gì? Cách sử dụng và bài luyện tập

Modal verb là một kiến thức cơ bản của ngữ pháp Tiếng Anh nhưng lại có nhiều lưu ý. Hãy đọc bài viết sau đây để có cái nhìn đầy đủ về Modal verb và các lưu ý mà các bạn cần biết nhé. 

Modal verb là gì?

Modal verb (động từ khuyết thiếu) là động từ đứng phía trước động từ chính để diễn đạt thái độ, ý kiến của người nói. 

modal verb là gì

Chẳng hạn, người nói có thể sử dụng modal verb để diễn đạt người ấy cảm thấy điều gì là cần thiết (necessary), nên làm (advisable), được phép làm (permissible), có thể xảy ra (possible). 

  • VD: It will rain tonight (Tối nay trời sẽ mưa).

=> Người nói đưa ra dự đoán rằng tối trời sẽ mưa.

Thậm chí người nói còn có thể sử dụng những modal verb khác nhau để thể hiện độ mạnh nhẹ khác nhau của thái độ đó.

  • VD: It may rain tonight. (Tối nay trời có thể mưa)

=> Mặc dù người nói cũng đưa ra dự đoán rằng trời sẽ mưa, tuy nhiên người nói không chắc chắn lắm về câu nói của mình.

Có 2 loại modal verb chính là

Basic modals

  • Can
  • Could
  • Had better
  • May
  • Might
  • Must
  • Ought to
  • Shall
  • Should
  • Will
  • Would

Lưu ý 1: Các động từ khuyết thiếu sẽ không thêm s vào cuối, kể cả khi chủ ngữ là she, he, it.

Đúng: Hoa can do it.

Sai: Hoa cans do it.

Lưu ý 2: Động từ đi sau modal verb là một động từ ở dạng nguyên thể (không có “to” – trừ ngoại lệ “ought to”.)

Đúng: Hoa can do it.

Sai: Hoa can to do it.

Đúng: Hoa ought to do it.

Phrasal modal

  • Be able to 
  • Be going to 
  • Be supposed to
  • Have to
  • Have got to
  • Used to 
Phrasal modal là những cụm từ có nét nghĩa giống/ gần giống với một số modal verbs. Chẳng hạn như: “be able to” thì có nét nghĩa tương đương với “can”.

>>> [Xem thêm]: Compound noun là gì? – Tổng hợp kiến thức về danh từ ghép

>>> [Xem thêm]: Compound adjective là gì? – Định nghĩa, cách dùng các tính từ ghép

Danh sách các modal verb và cách sử dụng

Dưới đây là tổng hợp các modal verb phổ biến cũng như cách sử dụng của chúng.

Modal verb Cách sử dụng Ví dụ
Can Khả năng He can play the piano. (Anh ấy có thể chơi piano)
Xác suất Anyone can make mistakes. (Ai cũng có thể mắc lỗi
Xin phép Can I turn on the AC? (Tôi bật điều hòa được không?)
Yêu cầu Can you help me? (Bạn giúp tôi được không?)
Đề nghị Can I take you home? (Tôi đưa bạn về nhà được không?)
Can’t (cannot) Không có khả năng He can’t drive. (Anh ấy không thể lái xe)
Xác suất Can’t you arrive on time? (Bạn không đến đúng giờ được à?)
Cấm đoán You can’t leave home after 9. (Bạn không thể ra khỏi nhà sau 9 giờ)
Suy diễn You can’t be right. (Bạn không thể nào đúng được)
Could Tương tự với Can/Áp dụng cho quá khứ I couldn’t walk until I was 2. (Tôi không biết khi đến khi 2 tuổi)
Could have Xác suất không có thật trong quá khứ I could have gone crazy. (Tôi có thể đã phát điên lên – Thực tế thì không)
Phàn nàn You could have told me. (Bạn đáng ra có thể nói với tôi)
May/may not Xác suất We may go out tonight. (Chúng tôi có thể đi chơi tối nay)
Hi vọng May you live happily ever after (Hi vọng 2 bạn hạnh phúc mãi mãi)
Cho phép You may go after this seminar. (Bạn có thể đi sau buổi họp này)
Đề nghị May I help you? (Tôi giúp bạn được không?)
Nhượng bộ They may live next door. I don’t know (Họ có thể sống gần nhà tôi. Tôi không biết nữa)
May have Xác suất trong quá khứ It may have rained last night. (Tối qua có thể có mưa)
Nhượng bộ He may have had a few songs but he is not famous. (Anh ấy có thể có 1 số bài hát nhưng không nổi tiếng)
Might/might not Quá khứ của may/may not He said he might come with us. (Anh ấy nói anh ấy có thể sẽ đi cùng chúng tôi)
Might (not) have Bằng nghĩa may have They might have tried to contact us. (Họ có thể đã cố gắng liên lạc với chung tôi)
Phàn nàn You may have told me. (Bạn có thể đã nói với tôi)
Must Suy diễn The job must be hard. (Công việc hẳn là khó)
Nghĩa vụ You must wear the uniform to school. (Bạn phải mặc đồng phục tới trường) 
Cần thiết You must plug the charger for the laptop to work. (Bạn phải cắm sạc để cái laptop sử dụng được) 
Mustn’t Cấm đoán You mustn’t go out after 10. (Bạn bị cấm ra ngoài sau 10 giờ)
Must have Quá khứ của must I must have left my phone in the car. (Tôi hẳn là đã để điện thoại trên xe ô tô)
Mustn’t have Cần thiết trong quá khứ You mustn’t have had any driving convicts. (Bạn không được có tội liên quan tới lái xe trước đây)
Shall/Shan’t Dự đoán (I và we) I think we shall finish it soon. (Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hoàn thành nó sớm)
Dự định  I shall complete it by tomorrow. (Tôi nghĩ tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai)
Đề nghị Shall I drive you home. (Tôi chở bạn về nhà nhé)
Yêu cầu luật pháp All citizens shall bring their ID. (Tất cả người dân cần mang theo ID)
Xin lời khuyên What shall we do now? (Chúng tôi làm gì bây giờ?)
Shall/Shan’t have Dự đoán (tương lai hoàn thành) We shall have finished by tonight. (Chúng tôi sẽ hoàn thành nó trong tối nay)
Should(n’t)/ought(n’t) to  Thể hiện quan điểm The traffic should be less crowded today. (Giao thông nên bớt tắc hôm nay)
Nghi ngờ I should think it’ll rain today. (Tôi nghĩ nó sẽ mưa hôm nay)
Lời khuyên You should go out more. (Bạn nên ra ngoài nhiều hơn)
Nghĩa vụ Parents should take care of their children. (Cha mẹ nên chăm sóc con cái)
Nghi ngờ I shouldn’t think he’s naive. (Tôi không nên nghĩ anh ấy ngây thơ)
Should(n’t) have/Ought(n’t) have Lời khuyên quá khứ You should have studied harder. (Bạn đáng nhẽ nên học chăm hơn)
Đưa ra ý kiến cá nhân He ought to have been better. (Anh ấy đáng nhẽ ra đã khá hơn)
Nghi ngờ I shouldn’t have thought he didn’t know anything. (Tôi không nên nghĩ là anh ấy không biết gì) 
Will (won’t)  Dự đoán He will be here soon. (Anh ấy sẽ ở đây sớm)
Thói quen He will help you if he can. (Anh ấy sẽ giúp bạn nếu có thể)
Sẵn sàng I will help you if you want. (Tôi sẽ giúp nếu bạn muốn)
Ý định I will go to the hospital today. (Tôi sẽ đến bệnh viện hôm nay)
Will (won’t) have Dự đoán (tương lai hoàn thành) I won’t have finished the book by tonite. (Tôi sẽ không hoàn thành cuốn sách này tối nay)
Would(n’t) Dự đoán They said they would be here by now. (Họ nói họ sẽ ở đây bây giờ)
Giả tưởng You would look prettier with short hair. (Bạn nhìn sẽ xinh hơn với tóc ngắn)
Thói quen trong quá khứ She would smoke when she was busy. (Cô ấy sẽ hút thuốc khi bận rộn) 
Yêu cầu Would you turn off the music? (Bạn tắt nhạc được chứ?)
Ý định trong quá khứ He said he would apply for a new job. (Anh ấy nói anh ấy sẽ xin công việc mới)
Lời khuyên I wouldn’t do that if I were you. (Tôi sẽ không làm điều đó nếu tôi là bạn)
Would(n’t) have Điều đã có thể xảy ra I would have met you if I had known you were there. (Tôi đã gặp bạn nếu tôi biến bạn ở đó)

Bài tập modal verb

Bài 1: Điền các Modal verb phù hợp vào các câu sau đây

1. Johnspeak five languages.
2. Youstop smoking.
3. The street is wet. Ithave rained last night.
4. Smokinglead to lung cancer.
5. The TVrepairing.
6. Hespeak French fluently when he studied abroad there.
7. Youhave laughed at her sad story.
8. Studentsuse their mobile at school.
9. Peoplewear a helmet when they ride their motorbike on the street.
10. Ito be more careful in the kitchen.

Bài 2: Chia thì với các Modal verb sau

1. You more slowly. You almost had an accident. (should/drive)
2. My mother in the kitchen right now.(must/cook)
3. I the food because they already prepared it.(need/bring)
4. He I saw the ring on his finger. (can/marry)
5. The phone is engaged. She to her sister on the phone. (may/talk)
6. My mother many Italian dishes but she forgot them already.(can/make)
7. You the uniform yesterday. (not have to/wear)
8. She more careful. (have to/be)
9. Your brotherhow to drive. (need/learn)
10. I at her house next week.(have to/arrive)

Điểm số của bạn là % - đúng / câu

Mong rằng, sau khi học xong bài viết này, các bạn đã nắm được Modal Verb là gì, và các cách sử dụng modal verb như thế nào. Chúc bạn học tốt!

GV IZONE: Ngô Đức Lộc