Listen Carefully – Unit 7 – Health

Activity 2

You will hear sentences containing one of the words in each pair below. Circle the word you hear.

Bạn sẽ được nghe các câu chứa một từ trong mỗi cặp từ dưới đây. Khoanh tròn từ mà bạn nghe được.

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

1.  

toes 

nose

2.  

neck 

back 

3.  

hips 

lips

4.  

hair 

ear 

5.  

throat 

foot

6.  

wrist 

chest 

7.  

eyes 

ears

8.  

leg 

neck 

1 nose

2 neck

3 hips

4 hair

5 throat

6 wrist 

7 cars

8 leg

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 3

You will hear people describing where they feel pain. Which part of the boy are they describing?

Bạn sẽ nghe những người miêu tả vị trí họ cảm thấy đau. Bộ phận cơ thể nào họ đang miêu tả?

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

1.

2.

3.

4.

5.

1. the top of the shoulder

2. above the nose

3. big toe

4. lower tooth

5. at the back of the neck

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 5

Listen to the doctor telling people which medicine to take. Write out what they have to take and how often each day. For example, if you hear, “Take two and a half teaspoons every morning and evening”, write 2 1/2 tsp and x2. If you hear, “Take three of these tablets three times a day”, write 3 tab and x3.

Nghe một người bác sĩ dặn dò người bệnh uống loại thuốc gì. Viết ra những gì họ phải uống và bao nhiêu lần mỗi ngày. Ví dụ: nếu bạn nghe thấy “Take two and a half teaspoons every morning and evening”, viết 2,5 tsp x2. Nếu bạn nghe “Take three of these tablets three times a day”, viết 3 tabs x3.

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

How much or how many?How often each day?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
How much or how many?How often each day?
1 tspx2
2 tabx3
1 tabx1
1,5 tspx6
2 tabx2
3 tspx3
2 tabx2

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 6

How did these people hurt themselves? Listen and number the pictures 1-8.

Những người này làm đau bản thân như nào? Nghe và đánh số các bức tranh từ 1 đến 8.

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

a.

b.

c.

d.

e.

f.

g.

h.

a-2

b-5

c-7

d-1

e-8

f-4

g-3

h-6

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 7

Listen to people talking about how they feel. Tick the best response.

Nghe mọi người tả họ đang cảm thấy như nào. Chọn lời phản hồi phù hợp nhất.

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

1.  

Oh, that’s good. 

Oh that’s a pity.

2.  

Oh,that’s great. 

Oh, that’s too bad. 

3.  

Why did he do that? 

How did he do that?

4.  

How do you feel? 

Have you taken anything for it? 

5.  

Why not? 

What’s the matter?

6.  

Oh, good. 

What’s a pity! 

7.  

Why did you do? 

Why don’t you take something for it? 

1 Oh. that’s good

2 Oh, that’s too bad

3 How did he do that?

4 Have you taken anything for it?

5 What’s the matter?

6 Oh, good

7 Why don’t you take something for it?

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ vựngNghĩa
Sore (adj)
Yes, my nose is very sore
Đau nhức 
Đúng mũi tôi đang rất nhức
The chemist (n)
I think I’ll get something from the chemist for it.
Tiệm thuốc
Tôi nghĩ tôi sẽ mua thứ gì đó từ tiệm thuốc.
Stiff (adj)
I’ve got a really stiff neck today
Đau nhức, cứng
Cổ tôi rất đau nhức hôm nay.
Cream (n)
Use this cream on your ears
Kem bôi
Hãy dùng cái kem này lên tai của anh
In the back of sth
I’ve got a pain in the back of my leg.
Ở phía sau của cái gì
Tôi có chỗ đau ở phía sau chân của mình
Sharp 
When I stepped on a sharp stone and cut my foot
Sắc nhọn
Khi tôi bước lên một hòn đá sắc nhọn và cắt lòng bàn chân của mình 
Teaspoon (n)
I want you to take a teaspoon of this medicine in the morning 
Một lượng vừa với thìa trà
tôi muốn chị uống 1 thìa thuốc này vào buổi sáng
Tablet (n)
You must take two tablets three times a day
Viên thuốc
Anh cần uống 2 viên 3 lần 1 ngày
Teaspoonful (n)
Take three teaspoonfuls three times a day
Lượng đầy thìa trà
Uống 3 thìa đầy 3 lần một ngày
Put away
Yes, I was at the top of the ladder trying to put away the dishes when I slipped and fell
Cất đi
Đúng, tôi đã ở trên đỉnh chiếc thang cố gắng cất những chiếc đĩa đi khi mà tôi trượt chân và ngã
Slip (v)
Yes, I was at the top of the ladder trying to put away the dishes when I slipped and fell
Trượt chân
Đúng, tôi đã ở trên đỉnh chiếc thang cố gắng cất những chiếc đĩa đi khi mà tôi trượt chân và ngã