Listening cơ bản – Unit 14: can/could

Các bạn hãy làm bài nghe sau đây để củng cố kiến thức đã học ở bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 22: Động từ khuyết thiếu Can và Could.

(Nguồn: ello.org)

Phần 1: Điền từ vào chỗ trống

Katie: Hey Todd, (1) I ask you a favor?

Todd: Sure, anytime.

Katie: Um, I really (2) a place to stay, and I heard that your place is on AirBNB.

Todd: It is on AirBNB. I do (3) my house, but for you it’s free.

Katie: OH, amazing. Can I stay there then?

Todd: You can. How long?

Katie: (4) a week or two weeks.

Todd: OK, when?

Katie: From next Monday.

Todd: Yeah, (5) , you can do that. That works.

Katie: Excellent. Thank you so much! How about a car? Can I (6) my car?

Todd: Ah, that’s a problem. You can’t park your car because there’s no (7) , but there’s a cheap parking lot about maybe two blocks away.

Katie: OK.

Todd: So, it’s only a (8) dollars a day.

Katie: OK, I guess I can park my car there. How about cooking there? Can I cook?

Todd: Of course, you can cook. I have a (9) , a refrigerator. You can bring your own food. You can do (10) you want.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

Katie: Hey Todd, (1) can I ask you a favor (nhờ giúp một việc)?

Todd: Sure, anytime.

Katie: Um, I really (2) need a place to stay, and I heard that your place is on AirBNB.

Todd: It is on AirBNB. I do (3) rent (cho thuê) my house, but for you it’s free.

Katie: OH, amazing. Can I stay there then?

Todd: You can. How long?

Katie: (4) Maybe a week or two weeks.

Todd: OK, when?

Katie: From next Monday.

Todd: Yeah, (5) actually, you can do that. That works (như thế cũng được, cũng ổn).

Katie: Excellent. Thank you so much! How about a car? Can I (6) park (đỗ xe) my car?

Todd: Ah, that’s a problem. You can’t park your car because there’s no (7) space, but there’s a cheap parking lot (bãi đỗ xe) about maybe two blocks away (cách 2 dãy nhà).

Katie: OK.

Todd: So, it’s only a (8) couple (một vài) dollars a day.

Katie: OK, I guess I can park my car there. How about cooking there? Can I cook?

Todd: Of course, you can cook. I have a (9) stove (bếp), a refrigerator (tủ lạnh). You can bring your own (của riêng) food. You can do (10) whatever (bất cứ thứ gì, mọi thứ) you want.

Phần 2: Follow up questions & answers

  1. Ngữ pháp “can + infinitive” (can ask/ can do) trong các câu sau diễn đạt ý ở thì hiện tại hay quá khứ?
  1. Can I ask you a favor?
  2. You can do that.

2. Từ “can” trong câu “I can cook” và “You can do whatever you want” có khác nhau về nghĩa không?

3. Để diễn đạt ý ở thì quá khứ, từ “can/ cannot” sẽ được thay bằng gì?

4. Từ “can” trong các câu sau khác gì nhau về nghĩa:

  1. Can you open the door, please?
  2. Can I have a glass of water?
  3. Can I borrow some money?
  1. Ngữ pháp “can + infinitive” (can ask/ can do) trong các câu trên diễn đạt ý ở thì hiện tại. 
  1. Từ “can” trong câu “I can cook” có nghĩa là “biết làm” => “Tôi biết nấu ăn”

Từ “can” trong câu “You can do whatever you want” có nghĩa là “có thể làm” => “Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn muốn”.

  1. Để diễn đạt ý ở thì quá khứ, từ “can/ cannot” sẽ được thay “could/ could not”.
  1. Từ “can” trong các câu sau khác nhau về nghĩa:
  1. Can you open the door, please? => từ “can” có nghĩa yêu cầu, đề nghị, nhờ vả 
  2. Can I have a glass of water? => từ “can” có nghĩa xin một thứ gì đấy 
  3. Can I borrow some money? => từ “can” có nghĩa hỏi ý kiến