Get Ready for IELTS Listening – Unit 5 – Part 33

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Listen to two students talking about the different food outlets on a university campus and label the plan below. (Fill in the blanks with capital letters)

Nghe hai người học sinh nói về các cửa hàng đồ ăn khác nhau trên khuôn viên một trường đại học và ghi tên lên sơ đồ bên dưới. (Điền các chữ cái viết hoa và chỗ trống)

Nguồn: Get ready for IELTS Listening – Exercise 4, trang 37

A Fast food hall 

B Snack bar 

C Mexican restaurant 

D College dining room 

E Italian restaurant

1.
2.
3.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=7666]

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Từ vựngNghĩa
Food outlet(n)
I saw on the university website that there are lots of the different food outlets on campus.
Cửa hàng, quán ăn
Tớ đọc trên trang web của trường thì thấy là có rất nhiều quán ăn ở trong khuôn viên trường.
Dining room(n)
To start with, there’s the old college dining room.
Phòng ăn
Đầu tiên thì, trường có một phòng ăn cũ.
Hot meal(n)

You can have hot meals three times a day there
bữa ăn nóng hổi (được nấu thay vì chế biến sẵn, quay vi sóng)
Cậu có thể ăn 3 bữa ăn nóng của một ngày tại đó
Whereabouts
So whereabouts is it?
Ở đâu, giống where
Vậy nó nằm ở đâu?
To be into sth
But, if you’re more into fast food, like burgers … or … umm …Chinese stir-fry, or fried chicken, there’s a huge fast food hall in the middle of the campus
Thích cái gì đó
Nhưng, nếu cậu thích đồ ăn nhanh hơn, như là burger hoặc món xào Trung, hay gà rán, có một khu  đồ ăn nhanh lớn ngay giữa khuôn viên.
Food hall(n)
But, if you’re more into fast food, like burgers … or … umm …Chinese stir-fry, or fried chicken, there’s a huge fast food hall in the middle of the campus
Khu ẩm thực
Nhưng, nếu cậu thích đồ ăn nhanh hơn, như là burger hoặc món xào Trung, hay gà rán, có một khu đồ ăn nhanh lớn ngay giữa khuôn viên.
chat(n)
There’s always music and plenty of chat.
Cuộc trò chuyện
Ở đó luôn có âm nhạc và các cuộc trò chuyện.
Pastry(n)
But if you just want a quiet place to have a coffee and a pastry, there’s a snack bar by the lake.
Bánh ngọt
Nhưng nếu cậu muốn có một nơi yên tĩnh để uống cà phê và ăn bánh ngọt, có một cửa hàng ăn vặt bên cạnh hồ nước.
Snack bar(n)
But if you just want a quiet place to have a coffee and a pastry, there’s a snack bar by the lake.
Cửa hàng ăn vặt
Nhưng nếu cậu muốn có một nơi yên tĩnh để uống cà phê và ăn bánh ngọt, có một cửa hàng ăn vặt bên cạnh hồ nước.
Spectacular(adj)
It has wi-fi and an internet cafe, and … it has a spectacular view over the lake.
Tuyệt đẹp, tuyệt diệu (tính từ)
Nơi đó có wifi và một quán net, và nó còn có view cực đẹp nhìn ra hồ..