Get Ready for IELTS Listening – Unit 9 – Part 59
Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
I. Bài tập nghe
Now you will hear the next part of the recording. Choose THREE letters a-g
(Giờ bạn sẽ nghe phần tiếp theo băng ghi âm. Hãy chọn 3 chữ cái a-g)
Which THREE activities does Victoria enjoy?
a. contemporary dance
b. yoga
c. film and drama
d. cycling
e. photography
f. running
g. jazz and tap dancing
1.
2.
3.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
II. Transcript
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Mark: OK. Shall we start with your interests?
Mark: Được rồi. Chúng ta bắt đầu với những điều bạn hứng thú chứ nhỉ?
‘Shall’ được dùng để bắt đầu câu hỏi với mục đích ‘gợi ý’: “Shall we start with your interests?” = gợi ý người khách điểm qua những điều mà người đó hứng thú.
Mark: What do you like doing best?
Mark: Bạn thích làm gì nhất?
Victoria: Ummm … well, I like photography.
Victoria: Ừmmm … à, tôi thích nhiếp ảnh.
photography (n) nhiếp ảnh
Victoria: I’ve got a professional camera. So I take it quite seriously.
Victoria: Tôi có một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp. Nên tôi coi đây là việc khá nghiêm túc.
professional (adj) chuyên nghiệp
to take sth seriously: coi chuyện gì đó là việc nghiêm túc
Victoria: But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs
Victoria: Nhưng tôi không thể thực sự tưởng tượng ra việc thuộc về một câu lạc bộ để chụp ảnh.
imagine (v) tưởng tượng
belong (v) thuộc về
imagine V_ing: tưởng tượng ra việc làm gì
Victoria: I usually go on long walkson my own and take photos.
Victoria: Tôi thường có những buổi đi dạo đường dài một mình và chụp ảnh.
go on a walk: đi dạo
on my own: một mình
Victoria: So I like photography, but I wouldn’t want to join a club to do it.
Victoria: Cho nên là tôi thích nhiếp ảnh, nhưng tôi không muốn tham gia vào một câu lạc bộ để làm điều đó.
Mark: OK, so what else do you like doing? Running?
Mark: Được rồi, vậy bạn thích làm gì khác nữa? Chạy bộ?
else (adv) thêm vào, ngoài (cái đã được đề cập)
Victoria: Oh no! Not running! I like walking, but I hate running.
Victoria: Ôi không! Không phải chạy bộ! Tôi thích đi bộ, nhưng tôi ghét chạy bộ.
Victoria: I’m afraid the running club isn’t for me or the cycling club.
Victoria: Tôi e rằng câu lạc bộ chạy bộ không dành cho cho tôi hay cả câu lạc bộ đạp xe nữa.
sth is/isn’t for sb: cái gì đó là dành/ không dành cho ai
Mark: And film and drama?
Mark: Thế (câu lạc bộ) phim và kịch thì sao?
Victoria: Ahh, no … It’s far too expensive.
Victoria: Àa, không … Nó quá đắt đỏ.
Victoria: But I do like yoga. I’ve practised yoga on and off for years.
Victoria: Nhưng tôi thích yoga. Tôi vẫn thỉnh thoảng tập yoga hằng năm nay rồi.
on and off: thỉnh thoảng, (ở đây là lúc tập lúc nghỉ, không liên tục)
Victoria: How many members does the yoga club have?
Victoria: Câu lạc bộ yoga có bao nhiêu thành viên?
Mark: It’s always a small group.
Mark: Nó vẫn luôn là một nhóm nhỏ thôi.
Mark: A lot of people sign up at the beginning of term, but they stop going after a few weeks.
Mark: Rất nhiều người đăng ký vào đầu kỳ, nhưng họ không đến nữa sau một vài tuần.
sign up: đăng ký
at the beginning of sth: ban đầu, lúc đầu của cái gì
stop + V_ing: dừng việc làm gì
Mark: So they’re left with a few regular members every year.
Mark: Cho nên nó thường chỉ còn lại một vài thành viên thường trực mỗi năm.
regular (adj) thường xuyên
to be left with: chỉ còn lại
Victoria: That sounds good. I think I’d like to join the yoga club.
Victoria: Nghe ổn đấy. Tôi nghĩ là tôi muốn tham gia câu lạc bộ yoga.
Victoria: Nghe ổn đấy. Tôi nghĩ là tôi muốn tham gia câu lạc bộ yoga.
Victoria: Thế câu lạc bộ nhảy đương đại thì sao? Nó có đắt không?
contemporary (adj) đương đại, đương thời
Mark: Contemporary dance? No, it’s not expensive.
Mark: Nhảy đương đại? Không, nó không đắt đâu.
Mark: £10 for the term … Do you like dance?
Mark: £10 một kỳ … Bạn có thích nhảy không?
term (n) kỳ học
Victoria: Well, I’ve never tried contemporary dance, but I do like jazz and tap dance.
Victoria: À, tôi chưa bao giờ thử nhảy đương đại , nhưng tôi thích jazz và nhảy thiết hài.
tap dance: nhảy thiết hài
Victoria: How often does the group meet?
Victoria: Thường thì bao lâu nhóm gặp mặt một lần?
III. Giải thích đáp án
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
IV. Bảng tổng hợp từ vựng
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
photography (n) Ummm … well, I like photography. | nhiếp ảnh Ừmmm … à, tôi thích nhiếp ảnh. |
professional (adj) I’ve got a professional camera. | chuyên nghiệp Tôi có một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp. |
to take sth seriously So I take it quite seriously. | coi chuyện gì đó là việc nghiêm túc Nên tôi coi đây là việc khá nghiêm túc. |
imagine (v) But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs. | tưởng tượng Nhưng tôi không thể thực sự tưởng tượng ra việc thuộc về một câu lạc bộ để chụp ảnh. |
belong (v) But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs. | thuộc về Nhưng tôi không thể thực sự tưởng tượng ra việc thuộc về một câu lạc bộ để chụp ảnh. |
go on a walk I usually go on long walks on my own and take photos. | đi dạo Tôi thường có những buổi đi dạo đường dài một mình và chụp ảnh. |
on my own I usually go on long walks on my own and take photos. | một mình Tôi thường có những buổi đi dạo đường dài một mình và chụp ảnh |
else (adv) OK, so what else do you like doing? | thêm vào, ngoài (cái đã được đề cập) Được rồi, vậy bạn thích làm gì khác nữa? |
on and off I’ve practised yoga on and off for years. | thỉnh thoảng, đôi khi Tôi vẫn thỉnh thoảng tập yoga hằng năm nay rồi. |
sign up A lot of people sign up at the beginning of term, but they stop going after a few weeks. | đăng ký Rất nhiều người đăng ký vào đầu kỳ, nhưng họ không đến nữa sau một vài tuần. |
at the beginning of sth A lot of people sign up at the beginning of term, but they stop going after a few weeks. | ban đầu, lúc đầu của cái gì Rất nhiều người đăng ký vào đầu kỳ, nhưng họ không đến nữa sau một vài tuần. |
regular (adj) So they’re left with a few regular members every year. | thường xuyên Cho nên nó thường chỉ còn lại một vài thành viên thường trực mỗi năm. |
contemporary (adj) And what about the contemporary dance club? Is it expensive? | đương đại, đương thời Thế câu lạc bộ nhảy đương đại thì sao? Nó có đắt không? |
term (n) £10 for the term … Do you like dance? | kỳ học £10 một kỳ … Bạn có thích nhảy không? |
sth is/isn’t for sb I’m afraid the running club isn’t for me or the cycling club. | cái gì đó là dành/ không dành cho ai Tôi e rằng câu lạc bộ chạy bộ không dành cho cho tôi hay cả câu lạc bộ đạp xe nữa. |
to be left with So they’re left with a few regular members every year. | chỉ còn lại Cho nên nó thường chỉ còn lại một vài thành viên thường trực mỗi năm. |