Get Ready for IELTS Listening – Unit 9 – Part 59

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

I. Bài tập nghe

Now you will hear the next part of the recording. Choose THREE letters a-g

(Giờ bạn sẽ nghe phần tiếp theo băng ghi âm. Hãy chọn 3 chữ cái a-g)

Which THREE activities does Victoria enjoy?

a. contemporary dance

b. yoga

c. film and drama

d. cycling

e. photography

f. running

g. jazz and tap dancing


1.
2.
3.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

II. Transcript

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

III. Giải thích đáp án

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=6205]

IV. Bảng tổng hợp từ vựng

Từ vựngNghĩa
photography (n) 
Ummm … well, I like photography.
nhiếp ảnh
Ừmmm … à, tôi thích nhiếp ảnh.
professional (adj)
I’ve got a professional camera.
chuyên nghiệp
Tôi có một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp
to take sth seriously
So I take it quite seriously.
coi chuyện gì đó là việc nghiêm túc
Nên tôi coi đây là việc khá nghiêm túc.
imagine (v) 
But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs.
tưởng tượng
Nhưng tôi không thể thực sự tưởng tượng ra việc thuộc về một câu lạc bộ để chụp ảnh.
belong (v) 
But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs.
thuộc về
Nhưng tôi không thể thực sự tưởng tượng ra việc thuộc về một câu lạc bộ để chụp ảnh.
go on a walk
I usually go on long walks on my own and take photos. 
đi dạo
Tôi thường có những buổi đi dạo đường dài một mình và chụp ảnh.
on my own
I usually go on long walks on my own and take photos. 
một mình
Tôi thường có những buổi đi dạo đường dài một mình và chụp ảnh
else (adv)
OK, so what else do you like doing?
thêm vào, ngoài (cái đã được đề cập)
Được rồi, vậy bạn thích làm gì khác nữa? 
on and off
I’ve practised yoga on and off for years.
thỉnh thoảng, đôi khi
Tôi vẫn thỉnh thoảng tập yoga hằng năm nay rồi.
sign up
A lot of people sign up at the beginning of term, but they stop going after a few weeks.
đăng ký
Rất nhiều người đăng ký vào đầu kỳ, nhưng họ không đến nữa sau một vài tuần.
at the beginning of sth
A lot of people sign up at the beginning of term, but they stop going after a few weeks.
ban đầu, lúc đầu của cái gì
Rất nhiều người đăng ký vào đầu kỳ, nhưng họ không đến nữa sau một vài tuần.
regular (adj)
So they’re left with a few regular members every year.
thường xuyên
Cho nên nó thường chỉ còn lại một vài thành viên thường trực mỗi năm.
contemporary (adj)
And what about the contemporary dance club? Is it expensive? 
đương đại, đương thời
Thế câu lạc bộ nhảy đương đại thì sao? Nó có đắt không?
term (n)
£10 for the term … Do you like dance?
kỳ học
£10 một kỳ … Bạn có thích nhảy không?
sth is/isn’t for sb
I’m afraid the running club isn’t for me or the cycling club.
cái gì đó là dành/ không dành cho ai
Tôi e rằng câu lạc bộ chạy bộ không dành cho cho tôi hay cả câu lạc bộ đạp xe nữa.
to be left with
So they’re left with a few regular members every year.
chỉ còn lại
Cho nên nó thường chỉ còn lại một vài thành viên thường trực mỗi năm.