Get Ready for IELTS Listening – Unit 9 – Part 56

Kỹ năng nghe và tìm được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập: You are going to hear a boy talking to a friend about his stamp collection. Listen and complete the table about the stamps. Write NO MORE THAN TWO WORDS OR A NUMBER. 

Bạn sẽ nghe một cậu bé nói với một người bạn về bộ sưu tập tem của mình. Nghe và hoàn thành bảng về các con tem. Viết câu trả lời không quá 2 từ hoặc 1 số.

Hãy thêm các giới từ in, on, at trước các từ/con số chỉ thời gian/thời điểm.

Nguồn: Get ready for IELTS Listening – Exercise 4, trang 62

Value:

– 32 cents

– 25 cent

Picture:

Cardinal honeyeater

Year:

1.

Origin:

2.

Parrot

Year:

3.

Origin:

4.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=7114]

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Cùng xem lại các từ từ vựng đáng chú ý trong bài ở bảng sau nhé!

Từ vựngNghĩa
collect stamps (v)

Well, I collect stamps with pictures of tropical birds on them..
sưu tầm tem (động từ)

Tôi đang sưu tầm những chiếc tem có tranh của những chú chim nhiệt đới. 
tropical bird (n)

Well, I collect stamps with pictures of tropical birds on them. 
chim nhiệt đới (danh từ)

Tôi đang sưu tầm những chiếc tem có tranh của những chú chim nhiệt đới. Vì vậy tôi đang tìm thêm.
look for (v)

So, I’m looking for more of those.
tìm kiếm (động từ)

Vì vậy tôi đang tìm thêm.
come out (v)

It came out in 1998 .
ra mắt (động từ)

Nó được ra mắt vào năm 1998.
the States (n)

Do you know someone in the States?
nước Mỹ (danh từ)

Bạn quen biết ai ở bên Mỹ à?
collector (n)

I buy stamps from other collectors.
nhà sưu tầm (danh từ)

Tôi mua tem từ những nhà sưu tập khác
brilliant (adj)

Oh, brilliant! It’s got a parrot on it! 
tuyệt vời (tính từ)

Ồ, tuyệt! Có hình con vẹt trên nó!
issue (v)

When was it issued?
phát hành (động từ)

Nó được phát hành khi nào?