Get Ready for IELTS Listening – Unit 5 – Part 34

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

You will hear Lily explaining to Chen how to use the library. Label the plan of the library. (Fill in the blanks with capital letters)

Bạn sẽ nghe Lily giải thích cho Chen cách sử dụng phòng thư viện. Viết nhãn cho sơ đồ của thư viện. (Điền các chữ cái viết hoa vào chỗ trống)

A PC Zone

B Library Cafe

C Cookbooks

D Travel

E Silent zone

Nguồn: Get ready for IELTS Listening – Question1 – 4, trang 38

1.
2.
3.
4.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=7689]

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Từ vựngNghĩa
custom(n)
You know we’ve got an essay to write about eating customs across the world?
Phong tục (danh từ)
Cậu biết về bài luận về các tập tục ăn uống trên  thế giới không?
Take sth out

Do you think you could show me how to find the books and how to take them out?
lấy ra một vật từ một nơi (rút tiền trong ngân hàng, mượn sách từ thư viện)
Cậu có thể chỉ tớ cách tìm cuốn sách đó và cách để mượn nó được không?
Plan (n)
Let’s look at the plan of the library.
Sơ đồ (danh từ)
Vậy thì, hãy nhìn vào sơ đồ của thư viện
lift(n)
The lift and stairs are on the left as you go in, and on the other side of the building there’s the library cafe.
Thang máy(danh từ)
Cầu thang và thang máy ở phía bên trái cửa ra vào, và ở phía đối diện là một quán cà phê.
sociable(adj)

That part of the library is pretty sociable … It’s a good place to study with friends.
có rất nhiều người giao tiếp xã hội / nói chuyện vui vẻ với nhau.
Phần đó của thư viện khá là tấp nập… Đó là nơi tốt để học với bạn bè. 
To be closed off
As you come out of the lift, or up the stairs, you’ll see a section on your right, facing north, which is closed off.
Tách biệt, khép kín
Khi cậu bước ra khỏi thang máy, hoặc lên trên cầu thang, cậu sẽ thấy một khu bên phải, hướng về hướng bắc, đang đóng cửa chính là khu yên tĩnh
Facing(adj)
On the other side, facing south, are the bookshelves with all the cookbook
Đối diện, hướng về cái gì
Ở phía đối diện, hướng về phía nam là giá sách với những sách nấu ăn.
Cookbook(n)
On the other side, facing south, are the bookshelves with all the cookbooks
Sách nấu ăn
Ở phía đối diện, hướng về phía nam là giá sách với những sách nấu ăn.