IELTS Speaking Part 1 – Unit 11

1. Where do you often buy clothes?

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng AnhViết câu
Tôi thường đi mua quần áo ở trung tâm thương mại.buy/ cloth/ shopping mall

I often buy clothes in a shopping mall

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Trung tâm thương mại gần nhà tôi.

+Có nhiều thứ để mua ở trung tâm thương mại hơn.
+shopping mall/ near/ house

+be/ more/ thing/ buy/ shopping mall


The shopping mall is near my house.

There are more things to buy in a shopping mall.

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
Tôi cảm thấy hào hứng với chỗ này.excited/ place

I feel excited about this place.

2. How often do you buy clothes?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
+Tôi thi thoảng/thường xuyên/luôn luôn/ … đi mua quần áo.

+Tôi mua quần áo 2 lần/3 lần/ … 1 tuần/tháng/năm/ …
+(sometimes/ often/usually/ always/ …)/ cloth

+cloth/ (twice/three time/ … a week/month/ year/ … )


I sometimes/ often/usually/ always/ … buy clothes .

I buy clothes twice/three times/ … a week/month/ year/ …

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Tôi bận với việc học và làm (nếu mà mua ít)/ Tôi thích mua quần áo (nếu mà mua nhiều)busy/study & work
or like/ buy/cloth

I’m busy with study and work (nếu mà mua ít)/ I like buying clothes (nếu mà mua nhiều).

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
+Tôi mong tôi có nhiều thời gian hơn để mua quần áo (nếu mà hiện giờ bận không có thời gian mua).

+Tôi đã mua quá nhiều quần áo (nếu mà hiện giờ mua quá nhiều).
(Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành)
+hope/ more time/ cloth

+buy/ cloth/ too many


I hope I have more time to buy clothes (nếu mà hiện giờ bận không có thời gian mua).

I have bought too many clothes (nếu mà hiện giờ mua quá nhiều).

3. What kind of clothing items do you buy the most?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
Tôi thường mua áo phông/áo len/quần/giày chạy/ …shirts/ sweatshirts/pants/ running shoes/ …

I often buy shirts/ sweatshirts/pants/ running shoes/ …

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Chúng thoải mái hơn các loại phụ kiện khác.

+Chúng dễ mặc hơn.
+be/ comfortable/ other kinds/ item

+be/ easy/ wear

They are more comfortable than other kinds of items.

They are easier to wear.

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
Tôi thích mua áo phông/áo len/quần/giày chạy/ …enjoy/ buy/ (shirts/sweatshirts/ pants/running shoes/ …)

I enjoy buying shirts/sweatshirts/ pants/running shoes/ …

4. Do you like shopping for clothes?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
+Có, tôi thích.

+Không, tôi không thích.
+yes/do

+no/not


Yes, I do.

No, I don’t.

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Nếu có: Tôi thích có quần áo mới nên tôi thường xuyên đi mua sắm.

+Nếu không: Tôi bận với việc học và làm nên tôi không có thời gian để đi mua sắm.
+If yes: like/have/new/ cloth/ (often/usually) go/shop

+If not: busy/ study & work/ not/time/ go/ shop


If yes: I like having new clothes so I often/usually go shopping.

If not: I’m busy with study and work so I don’t have time to go shopping.

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
+Tôi đã mua quá nhiều quần áo nên tôi nên mua 1 cái tủ quần áo to hơn (nếu mua thường xuyên).
(Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành)

+Tôi mong tôi có nhiều thời gian hơn để mua quần áo (nếu không mua thường xuyên).
+buy/ cloth/ too many/ buy/ big/ wardrobe


+hope/ time/ buy/ cloth


I have bought too many clothes so I should buy a bigger wardrobe.

I hope I have more time to buy clothes.

5. Who do you often go shopping for clothes with?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
Tôi thường xuyên đi mua sắm với bạn thân/ mẹ/ chị em gái/ anh em trai/ bạn trai/ bạn gái/ …go/ shop/ (best friend/ mother/ sister/ brother /boyfriend/ girlfriend/ …)

I often go shopping with my best friend/ mother/ sister/ brother /boyfriend/ girlfriend/ …

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Anh/cô ấy giúp tôi chọn cỡ/màu/ … phù hợp.

+Cả hai chúng tôi đều thích thời trang.
+help/ choose/ (size/ color/ …)/ suitable

+both/ fashion/ like


He/she usually helps me choose a suitable size/ color/ …

We both like fashion.

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
Tôi thích đi mua sắm với bạn thân/ mẹ/ chị em gái/ anh em trai/ bạn trai/ bạn gái/ …enjoy/ go/ shop/ (best friend/ mother/ sister/ brother /boyfriend/ girlfriend/ …)

I enjoy going shopping with my best friend/ mother/ sister/ brother /boyfriend/ girlfriend/ …