Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10 : IT

I. Kiến thức cơ bản

A. We use it for time/ day/ distance/ weather (Chúng ta sử dụng it cho thời gian/ngày/khoảng cách/thời tiết)

(Nguồn: Essential Grammar In Use)

  1. Time – Thời gian

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s half past ten. (Bây giờ là mười rưỡi.)

It’s late. (Muộn rồi.)

It’s time to go home. (Đã đến lúc về nhà.)

  1. Day – Ngày

What day is it? (Hôm nay là ngày mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

It’s 16 March. (Hôm nay là ngày 16 tháng 3.)

It was my birthday yesterday. (Hôm qua là sinh nhật tôi.)

  1. Distance – Khoảng cách

It’s three kilometres from our house to the city centre. (Từ nhà chúng tôi đến trung tâm thành phố là 3 km.)

How far is it from New York to Los Angeles? (Từ New York đến Los Angeles xa bao nhiêu?)

It’s a long way from here to the station. (Từ đây đến nhà ga là một quãng đường dài.)

We can walk home. It isn’t far. (Chúng ta có thể đi bộ về nhà. Nó không xa đâu.)

Chú ý:

We can use far in questions (is it far?) and negatives (it isn’t far). 

Chúng ta có thể sử dụng far ở thể nghi vấn (is it far? – có xa không?) hoặc thể phủ định (it isn’t far – không xa đâu)

In positive sentences, we use a long way (it’s a long way). 

Trong các câu khẳng định, chúng ta sử dụng a long way (it’s a long way – nó là một quãng đường dài.)

Weather – Thời tiết

It’s raining. (Trời đang mưa.)

It isn’t raining. (Trời đang không mưa.)

Is it snowing? (Trời có tuyết rơi không?)

It rains a lot here. (Ở đây mưa rất nhiều.)

It didn’t rain yesterday.

(Hôm qua trời không mưa.)

Does it snow very often?

(Trời có tuyết rơi thường xuyên không?)

It’s warm/hot/cold/fine/cloudy/windy/sunny/foggy/dark etc. 

(Trời ấm/nóng/lạnh/đẹp/nhiều mây/lộng gió/nắng/có sương mù/tối… )

It’s a nice day today. (Hôm nay trời đẹp.)

Compare it and there (So sánh it there):

It rains a lot in winter. (Trời mưa rất nhiều vào mùa đông.)

There is a lot of rain in winter.

(Có mưa rất nhiều vào mùa đông.)

It was very windy. Trời lộng gió.

There was a strong wind yesterday. Hôm qua có gió lớn.

B. It’s nice to…etc. (Thật tuyệt/tốt/vui khi làm …)

[wptb id=887]

It’s nice to see you again.

(Rất vui khi gặp lại bạn.)

It’s impossible to understand her.

(Không thể hiểu được cô ấy.)

It wasn’t easy to find your house.

(Thật không dễ dàng để tìm được nhà của bạn.)

C. Don’t forget it (Đừng quên it)

It’s raining again. (không phải “Is raining again”)

Is it true that you’re going away? (không phải “Is true that…”)

II. Bài tập vận dụng

Để vận dụng được kiến thức ngữ pháp đã học ở trên, các bạn hãy cùng làm thử các bài tập dưới đây nhé!

Exercise 1: Write about the weather in the pictures. Use It’s
(Viết các câu về thời tiết trong các bức tranh. Sử dụng It’s)


1.
2.
3.
4.
5.
6.

Exercise 2: Write it is (it’s) or is it.
(Viết it is hoặc is it)


1. What time ?
2. We have to go now. very late.
3. true that Ben can fly a helicopter?
4. ‘What day today? Tuesday? No Wednesday.
5. ten kilometres from the airport to the city centre.
6. OK to call you at your office?
7. ‘Do you want to walk to the hotel?’ ‘I don’t know. How far ?
8. Lisa’s birthday today. She’s 27.
9. I don’t believe it! impossible.

Exercise 3: Write questions with How far… ?
(Viết câu hỏi với How far…?)


1. (here / the station)
2. (The hotel / the beach)
3. (New York / Washington)
4. (your house / the airport)

Exercise 4: Write it or there.
(Điền it hoặc there)


1. The weather isn’t so nice today. ’s cloudy.
2. was a strong wind yesterday.
3 ‘s hot in this room. Open a window.
4 was a nice day yesterday. was warm and sunny.
5 was a storm last night. Did you hear it?
6 I was afraid because was very dark.
7 ‘s often cold here, but {there} isn’t much rain.
8 ‘s a long way from here to the nearest shop.

Exercise 5:  Complete the sentences. Choose from the boxes.
(Hoàn thành các câu. Chọn từ trong bảng)

[wptb id=897]


1. If you go to bed late, in the morning.
2. Hello, Jane. How are you?
3. .There is too much noise.
4. Everybody is very nice at work
5. I like travelling.
6. Some cities are not safe. at night.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

Exercise 1: Write about the weather in the pictures. Use It’s
(Viết các câu về thời tiết trong các bức tranh. Sử dụng It’s)

[wptb id=900]

Exercise 2: Write it is (it’s) or is it.
(Viết it is hoặc is it)

[wptb id=899]

Exercise 3: Write questions with How far… ?
(Viết câu hỏi với How far…?)

[wptb id=901]

Exercise 4: Write it or there.
(Điền it hoặc there)

[wptb id=902]

Exercise 5:  Complete the sentences. Choose from the boxes.

(Hoàn thành các câu. Chọn từ trong bảng)

[wptb id=897]

[wptb id=903]

  1. Tìm hiểu các từ quan trọng trong bài ở bài viết này.
  2. Luyện tập với bài luyện nghe này.