Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me-they/them

I. Kiến thức cơ bản

A. People (người) 

(Nguồn: Essential Grammar In Use)

Chú thích:

Subject: Chủ ngữ

Object: Tân ngữ

I/me: Tôi

We/us: Chúng tôi

You/you: Bạn

He/him: Anh ấy

She/her: Cô ấy

They/them: Họ

Subject – Đại từ nhân xưng làm Chủ ngữ:

TôiI know Tom. (Tôi biết Tom.)
We Chúng tôiWe know Tom. (Chúng tôi biết Tom.)
You BạnYou know Tom. (Bạn biết Tom.)
He  Anh ấyHe knows Tom. (Anh ấy biết Tom.)
She Cô ấyShe knows Tom. (Cô ấy biết Tom.)
They HọThey know Tom. (Họ biết Tom.)

Object – Đại từ nhân xưng làm Tân ngữ

Tom knows me. (Tom biết tôi.)me tôi
Tom knows us. (Tom biết chúng tôi.)us chúng tôi
Tom knows you. (Tom biết bạn.)you  bạn
Tom knows him. (Tom biết anh ấy.)him anh ấy
Tom knows her. (Tom biết cô ấy.)her cô ấy
Tom knows them. (Tom biết họ.)them họ

B. Things (đồ vật/ sự vật) 

I don’t want this book. You can have it.
(Tôi không muốn cuốn sách này. Bạn có thể cầm .)

I don’t want these books. You can have them.
(Tôi không muốn những cuốn sách này. Bạn có thể cầm chúng.)

Diane never drinks milk. She doesn’t like it.
(Diane không bao giờ uống sữa. Cô ấy không thích .)

I never go to parties. I don’t like them.
(Tôi không bao giờ đi dự các bữa tiệc. Tôi không thích chúng.)

C. Cách sử dụng me/her/them … với một giới từ

We use me/her/them etc (object) after a preposition (for/to/with etc.):
(Chúng ta sử dụng me/her/them etc. (tân ngữ) sau 1 giới từ (for/to/with …):)

This letter isn’t for me. It’s for you.
(Lá thư này không phải cho tôi. Nó gửi cho bạn.)

Who is that woman? Why are you looking at her?
(Người phụ nữ đó là ai? Tại sao bạn lại nhìn đến cô ấy?)

We’re going to the cinema. Do you want to come with us?
(Chúng tôi sẽ đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?)

Sue and Kevin are going to the cinema. Do you want to go with them?
(Sue và Kevin sẽ đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi cùng họ không?)

Where’s the newspaper? – You’re sitting on it.
(Tờ báo đâu rồi nhỉ? – Bạn đang ngồi lên nó đó.)

Give it/ them to…: (đưa nó/ chúng cho ….) 

I want that book. Please give it to me.
(Tôi muốn quyển sách đó. Xin hãy đưa nó cho tôi.)

Robert needs these books. Can you give them to him, please?
(Robert cần những quyển sách đó. Bạn có thể đưa chúng cho anh ấy không?)

II. Bài tập vận dụng

Để vận dụng được kiến thức ngữ pháp đã học ở trên, các bạn hãy cùng làm thử các bài tập dưới đây nhé!

Exercise 1: Complete the sentences with him/her/them
(Hoàn thành các câu với him/her/them)

1.I don’t know those girls. Do you know them?
2.I don’t know that man. Do you know?
3.I don’t know those people. Do you know ?
4.I don’t know David’s wife. Do you know ?
5.I don’t know Mr Stevens. Do you know ?
6.I don’t know Sarah’s parents. Do you know ?
7.I don’t know the woman in the black coat. Do you know ?

Exercise 2: Complete the sentences. Use l/me/you/she/her etc
(Hoàn thành các câu với I/me/you/she/her…)

1.I want to see her, but she doesn’t want to see me.
2.They want to see me, but don’t want to see .
3.She wants to see him, but doesn’t want to see .
4.We want to see them, but don’t want to see .
5.He wants to see us, but don’t want to see .
6.They want to see her, but doesn’t want to see .
7.I want to see them, but don’t want to see .
8.You want to see her, but doesn’t want to see

Exercise 3: Write sentences beginning I like …, I don’t like … or Do you like… ?
(Viết những câu bắt đầu với I like…, I don’t like… hoặc Do you like…?)

1. I don’t eat tomatoes => I don’t like them.
2.George is a very nice man => I like .
3.This jacket isn’t very nice => I don’t .
4.This is my new car => Do ?
5.Mrs Clark is not very friendly. => I .
6.These are my new shoes => ?

Exercise 4: Complete the sentences. Use l/me/he/him etc.
(Hoàn thành những câu sử dụng I/me/he/him …)

1.Who is that woman? Why are you looking at her?
2.A: ‘Do you know that man?’
B: ‘Yes, I work with .’
3.Where are the tickets? I can’t find .
4.I can’t find my keys. Where are ?
5.We’re going out. You can come with
6.I’ve got a new motorbike. Do you want to see ?
7.Maria likes music. plays the piano
8.I don’t like dogs. I’m afraid of
9.I’m talking to you. Please listen to .
10.Where is Anna? I want to talk to .
11.You can have these CDs. I don’t want .
12.My brother has a new job, but doesn’t like very much.

Exercise 5: Complete the sentences
(Hoàn thành những câu sau)

1.I need that book. Can you give it to me?
2.He wants the key. Can you give ?
3.She wants the keys. Can you ?
4.I need my bag. Can you ?
5.They want the money. Can you ?
6.We want the pictures. Can you ?

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

Exercise 1: Complete the sentences with him/her/them

Hoàn thành các câu với him/her/them

1. I don’t know those girls. Do you know them ?Tôi không biết những cô gái đó. Bạn có biết họ?
2. I don’t know that man. Do you know him ?Tôi không biết người đàn ông đó. Bạn có biết anh ta không ?
3. I don’t know those people. Do you know them ?Tôi không biết những người đó. Bạn có biết họ?
4. I don’t know David’s wife. Do you know her ?Tôi không biết vợ của David. Bạn có biết cô ấy không?
5. I don’t know Mr Stevens. Do you know him?Tôi không biết ông Stevens. Bạn có biết ông ta không?
6. I don’t know Sarah’s parents. Do you know them?Tôi không biết cha mẹ của Sarah. Bạn có biết họ không?
7. I don’t know the woman in the black coat. Do you know her?Tôi không biết người phụ nữ mặc áo khoác đen. Bạn có biết cô ấy không?

Exercise 2: Complete the sentences. Use l/me/you/she/her etc
Hoàn thành các câu với I/me/you/she/her…

1. I want to see her, but she doesn’t want to see me.Tôi muốn gặp cô ấy, nhưng cô ấy không muốn gặp tôi.
2. They want to see me, but I don’t want to see themHọ muốn gặp thấy tôi, nhưng tôi không muốn gặp thấy họ
3. She wants to see him, but he doesn’t want to see her.Cô ấy muốn gặp anh ấy, nhưng anh ấy không muốn gặp cô ấy.
4. We want to see them, but they don’t want to see usChúng tôi muốn gặp họ, nhưng họ không muốn gặp chúng tôi.
5. He wants to see us, but we don’t want to see himAnh ấy muốn gặp chúng tôi, nhưng chúng tôi không muốn gặp anh ấy
6. They want to see her, but she doesn’t want to see them.Họ muốn gặp cô ấy, nhưng cô ấy không muốn gặp họ
7. I want to see them, but they don’t want to see me.Tôi muốn gặp họ, nhưng họ không muốn gặp tôi
8. You want to see her, but she doesn’t want to see youBạn muốn gặp cô ấy, nhưng cô ấy không muốn gặp bạn

Exercise 3: Write sentences beginning I like …, I don’t like … or Do you like… ?
Viết những câu bắt đầu với I like…, I don’t like… hoặc Do you like…?

1. I don’t eat tomatoes
Tôi không ăn cà chua
I don’t like them
Tôi không thích họ
2. George is a very nice man
George là một người đàn ông rất tốt
“I like him.”
Tôi thích anh ấy.
3. This jacket isn’t very nice
Áo khoác này không đẹp lắm
I don’t like it.
Tôi không thích nó.
4. This is my new car
Đây là chiếc xe mới của tôi
Do you like it?
Bạn có thích nó không?
5. Mrs Clark is not very friendly.
Bà Clark không thân thiện lắm.
I don’t like her.
Tôi không thích cô ấy.
6. These are my new shoes
Đây là đôi giày mới của tôi
Do you like them?
Bạn thích chúng chứ?

Exercise 4: Complete the sentences. Use l/me/he/him etc.
Hoàn thành những câu sử dụng I/me/he/him …

1. Who is that woman? Why are you looking at her ……..?Người phụ nữ đó là ai? Tại sao bạn nhìn cô ấy ……..?
2. A: ‘Do you know that man?’
B: ‘Yes, I work with him’
A: Bạn có biết người đàn ông đó không? ‘
B: Vâng, tôi làm việc với anh ấy ‘
3. Where are the tickets? I can’t find them.Những tấm vé ở đâu? Tôi không thể tìm thấy chúng.
4. I can’t find my keys. Where are they?Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Chúng ở đâu?
5. We’re going out. You can come with us.Chúng ta đang đi ra ngoài. Bạn có thể đi với chúng tôi.
6. I’ve got a new motorbike. Do you want to see it?Tôi có một chiếc xe máy mới. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?
7. Maria likes music. She plays the pianoMaria thích âm nhạc. Cô ấy chơi đàn piano
8. I don’t like dogs. I’m afraid of themTôi không thích chó. Tôi sợ chúng
9. I’m talking to you. Please listen to meTôi đang nói chuyện với bạn. Hãy lắng nghe tôi
10. Where is Anna? I want to talk to her.Anna ở đâu? Tôi muốn nói chuyện với cô ấy.
11. You can have these CDs. I don’t want them.Bạn có thể có những đĩa CD này. Tôi không muốn chúng.
12. My brother has a new job, but he doesn’t like it very much.Anh trai tôi có một công việc mới, nhưng anh ấy không thích nó cho lắm.

Exercise 5: Complete the sentences
Hoàn thành những câu sau

1.I need that book. Can you give it to me?Tôi cần cuốn sách đó. Bạn có thể đưa nó cho tôi không?
2.He wants the key. Can you give it to him?Anh ấy muốn chìa khóa. Bạn có thể đưa nó cho anh ta?
3.She wants the keys. Can you give them to her?Cô ấy muốn những chiếc chìa khóa. Bạn có thể đưa chúng cho cô ấy?
4.I need my bag. Can you give it to me?Tôi cần túi của tôi. Bạn có thể đưa nó cho tôi không?
5.They want the money. Can you give it to them?Họ muốn tiền. Bạn có thể đưa cho họ không?
6.We want the pictures. Can you give them to us?Chúng tôi muốn những bức tranh. Bạn có thể đưa chúng cho chúng tôi?

Sau khi đã nắm vững lý thuyết của bài này, các bạn hãy luyện tập thêm các phần sau để củng cố kiến thức nhé:

1. Tìm hiểu các từ quan trọng trong bài ở bài viết này.
2. Luyện tập với bài luyện nghe này