Decrease đi với giới từ gì? – Các cụm từ thông dụng và cách sử dụng?

Tiếp nối bài Busy đi với giới từ gì?, trong bài viết này, IZONE sẽ chia sẻ và giải đáp thắc mắc của một số bạn: Decrease đi với giới từ gì? Những cụm từ nào thông dụng liên quan đến decrease?”. Nếu như bạn đang có cùng câu hỏi này thì hãy đọc ngay bài dưới đây của IZONE nhé!

Định nghĩa decrease

Thông thường khi nhắc đến decrease thì có lẽ đa số các bạn đều biết từ này là một động từ và có nghĩa là “giảm đi”

decrease đi với giới từ gì

Tuy nhiên, nếu bạn chưa biết thì theo từ điển Oxford, decrease /dɪˈkriːs/ vừa có thể đóng vai trò là một động từ, vừa đóng vai trò là một danh từ. Cụ thể:

Với vai trò là một động từ:

decrease /dɪˈkriːs/ (v): giảm, sụt giảm

  • The number of visitors going to Vietnam has decreased recently (Gần đây, lượng du khách đến Việt Nam đã giảm)

Với vai trò là một danh từ: decrease /dɪˈkriːs/ (n): sự suy giảm

  • Recently, there has been a decrease in the number of visitors going to Vietnam. (Gần đây có sự suy giảm số lượng du khách đến Việt Nam).

Decrease đi với giới từ gì?

Để tìm hiểu về decrease thường đi với giới từ gì? Các bạn hãy thử làm qua một bài tập sau nhé:

Hãy nhìn vào biểu đồ và điền giới từ phù hợp vào các câu sau:

the-number-of-visitor-2012-2020

in by to
from to in

1. Overall, there was a decrease the number of visitors going to Vietnam in two separate years 2012 and 2020.
2. The number of tourists visiting Vietnam decreased 50000 40000 over a period of 8 years.
3. In 2020, Vietnam witnessed a decrease the number of tourists 10000.
4. In 2020, the number of visitors going to Vietnam decreased 40000

Điểm số của bạn là % - đúng / câu

 

Từ decrease có thể đi với nhiều giới từ khác nhau, tuy nhiên các bạn cần phải chú ý nét nghĩa của từ decrease khi sử dụng cùng với những giới từ đó nhé!

Từ Nghĩa Ví dụ
Decrease to + number giảm đến một mốc (số) nào đó

In 2020, the number of visitors going to Vietnam decreased to 40000 (Năm 2020, lượng khách đến Việt Nam giảm xuống còn 40000)

Decrease by + number giảm một khoảng nào đó

In 2020, the number of tourists going to Vietnam decreased by 10000. (Năm 2020, lượng khách du lịch đến Việt Nam giảm khoảng 10000).

Lưu ý: Con số 10000 này được tính bằng lượng khách du lịch năm 2012 (50000) trừ đi lượng khách du lịch năm 2020 (40000)

Decrease from X to Y giảm từ X xuống còn Y.

The number of tourists visiting Vietnam decreased from 50000 to 40000 over a period of 8 years. (Số lượng khách du lịch đến thăm Việt Nam giảm từ 50000 xuống 40000 trong khoảng thời gian 8 năm.)

A decrease in sth một sự sụt giảm của cái gì

Overall, there was a decrease in the number of visitors going to Vietnam in two separate years 2012 and 2020. (Nhìn chung, có một sự sụt giảm về lượng du khách đến Vietnam  trong hai năm 2012 và 2020).

IZONE hy vọng rằng, qua việc làm bài tập và đọc các ví dụ trên thì các bạn đã nắm rõ được những giới từ thường đi cùng với từ decrease.

Bên cạnh đó, các bạn có thể tìm hiểu những từ/ cụm từ đồng nghĩa với từ decrease dưới đây.

Những từ đồng nghĩa với decrease

Trước khi tìm hiểu về những từ đồng nghĩa với decrease, các bạn hãy đọc bàiPopular Synonym IELTS để có thể nắm được một số lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa nhé!

Từ

Ví dụ

go down (v)

Lưu ý: Từ này có sắc thái kém trang trọng (less formal) hơn so với từ decrease.  Ngoài ra, nó thường được sử dụng trong các cuộc nói chuyện đời thường 

The crime rate in Hanoi has gone down dramatically. (Tỷ lệ phạm tội ở Hà Nội đã giảm đáng kể).

decline (v)

Lưu ý: từ này mang sắc thái trang trọng khá cao.

The quality of water in Hanoi has declined (chất lượng nước ở Hà Nội đã giảm sút)

fall / drop (v)

Lưu ý: fall/drop được sử dụng để nói về việc giảm cái gì đó (thường là giảm một lượng lớn).

The number of tigers in the wild has fallen to just over 10,000 (số lượng hổ hoang dã giảm chỉ còn 10,000 cá thể)

 

plunge (v)

Lưu ý: Bạn chỉ nên sử dụng từ plunge khi nói cái gì đó giảm mạnh & đột ngột 

The price of FLC shares has plunged since its chairman was charged with market manipulation.

>>> [Xem thêm]: Danh từ chỉ sự tăng- giảm

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến từ decrease và câu trả lời cho câu hỏi “Decrease đi với giới từ gì?”. IZONE hy vọng rằng, qua bài viết này các bạn đã nắm rõ được các cách sử dụng của từ decrease.

GV IZONE: Nguyễn Đức Anh