Bài phát âm số 20

Bước 1. Dictation

Ở Bước 1, các bạn hãy nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi âm

Bước 2. Phonetic Transcription

Ở Bước số 2, các bạn hãy tra từ điển và ghi lại phiên âm của đoạn chép chính tả trên vào trong sách của mình.

Ví dụ: 

Dictation: This   is   what  I   call     the  great   outdoors.   Look  at  that   stunning view!
Phonetics: /ðɪs/ /ɪz/ /wʌt/ /aɪ/ /kɑːl/ /ðə/ /greɪt/ /ˈaʊt dɔrz/./lʊk/ /æt/ /ðæt/ /ˈstʌnɪŋ/ /vju/   

Dictation: This  is    truly     jaw- dropping. We’re  in  the    middle   of   one    of   the 
Phonetics: /ðɪs/ /ɪz/  /ˈtruli/ /ˈdʒɑːˌdrɑː.pɪŋ/ /wir/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɪdəl/ /əv/ /wʌn/ /əv/ /ðə/ 

Dictation: most       pristine    areas    of   the    world      where      wildlife     lives    in    
Phonetics: /moʊst/ /ˈprɪstin/ /ˈeriəz/ /əv/ /ðə/ /wɜːrld/  /wer/    /ˈwaɪld.laɪf/    /lɪvz/ /ɪn/

Dictation:  its    natural        habitat.
Phonetics: /ɪts/ /ˈnæʧərəl/ /ˈhæbəˌtæt/

Lưu ý: Các bạn nên làm Bước số 2 ra giấy thay vì làm trên máy tính hoặc điện thoại bởi việc ghi chép phiên âm sẽ tiện lợi và giúp chúng ta nhớ mặt phiên âm hơn nhiều so với việc gõ lại trên máy tính hay điện thoại. 

Bước 3. Recording

Ở Bước số 3, các bạn hãy ghi âm lại từng câu trong trong đoạn Nghe chép chính tả ở Bước 1 và đối chiếu với Audio gốc.

Audio toàn bộ đoạn hội thoại

Chú ý: 

  • Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ. 
  • Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).

🡹Fish __has 🡹long been a staple food __in 🡹many cultures🡹, 

but there 🡹has been __some con🡹troversy recent🡹ly__ about the benefits and risks __of fish consumption. 

For example, we 🡹know__ that fish supplies us__ with poly-unsaturated fatty 🡹acid, 🡹substances__ that have been found to pro🡹tect__ against 🡹heart diseases. (Have: /əv/ )

More🡹over, be🡹cause it’s beneficial __to the development__ of the brain🡹, in 🡹many cultures🡹, fish is known__ as a ‘🡹brain food’.

Chúc các bạn học tốt!