Bài luyện kỹ năng Listening: THE FOUR SEASONS

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập

Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi) 

(Nguồn: esl-lab.com)

1. This presentation seems to be ______.

2. How does the man describe the winter season?

3. In spring, people enjoy ______.

4. What is the summer season like in this area?

5. People often ______ in the fall.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=2303]

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựngNghĩa
below freezing:
The coldest month is January, and temperatures can drop below freezing for most of this month.
dưới mức 0 độ C 
Tháng lạnh nhất là tháng 1 và nhiệt độ có thể giảm dưới 0 độ C vào hầu hết tháng này.
average (v): 
The city usually averages about 30 inches of snow during this entire, 3-month period.
đạt mức trung bình (động từ) 
Thành phố này thường đạt mức trung bình khoảng 30 inch tuyết rơi trong suốt 3 tháng mùa đông này. 
a foot of snow:
Occasionally, we have snow storms that can drop a foot of snow in a very short period of time. 
foot ở đây là đơn vị đo chiều dài, a foot of snow khoảng 30cm tuyết 
Thỉnh thoảng, chúng tôi cũng có những trận bão tuyết ở mức 30 cm trong một khoảng thời gian ngắn. 
sledding (n): 
Winter activities during this season include sledding, skiing, and snowshoeing.
môn thể thao đi trượt xe tuyết (danh từ)
Các hoạt động mùa đông trong suốt mùa này bao gồm trượt tuyết bằng xe kéo, trượt bằng ván và đi bộ đường dài. 
skiing (n): 
Winter activities during this season include sledding, skiing, and snowshoeing.
môn thể thao trượt tuyết (có sử dụng ván trượt) (danh từ) 
Các hoạt động mùa đông trong suốt mùa này bao gồm trượt tuyết bằng xe kéo, trượt bằng ván và đi bộ đường dài. 
snowshoeing (n): 
Winter activities during this season include sledding, skiing, and snowshoeing.
hình thức đi bộ trên tuyết  (với giày chuyên dụng giúp  chân không bị  chìm trong tuyết)
Các hoạt động mùa đông trong suốt mùa này bao gồm trượt tuyết bằng xe kéo, trượt bằng ván và đi bộ đường dài. 
hover (v):
Spring usually arrives in late March, and the temperatures hover around 50 degrees during the day.
dao động xung quanh một con số nào đó (động từ)
Mùa xuân thường đến vào cuối tháng 3, và nhiệt độ dao động ở khoảng 50 độ trong suốt ngày.
bloom (v):
It is a beautiful season because the flowers start to bloom.
nở rộ (hoa) (động từ)
Đó là một mùa tuyệt đẹp bởi các bông hoa bắt đầu nở rộ.
flying kites: 
It is also sometimes windy, and this is great for flying kites. 
thả diều (danh từ) 
Trời thỉnh thoảng nhiều gió và điều này thật tuyệt cho việc thả diều.
stroll(v): 
People in my city often like to go on picnics, stroll through the parks, and play outdoor games.
đi dạo (động từ) 
Mọi người ở thành phố tôi thường thích đi cắm trại, đi dạo trong các công viên và chơi các trò chơi ngoài trời. 
outdoor games (n): 
People in my city often like to go on picnics, stroll through the parks, and play outdoor games.
các trò chơi ngoài trời (danh từ) 
Mọi người ở thành phố tôi thường thích đi cắm trại, đi dạo trong các công viên và chơi các trò chơi ngoài trời. 
soar (v): 
 and temperatures can soar above 100 degrees in August.
tăng nhanh (động từ) 
nhiệt độ có thể tăng nhanh trên 100 độ vào tháng 8. 
humidity (n):
Fortunately, the weather is very dry with low humidity.
độ ẩm (danh từ) 
May mắn thay, thời tiết rất khô hạn với độ ẩm thấp 
hiking (n):
Popular activities during this season: hiking, fishing, camping, water skiing, and outdoor sports including football and soccer.
đi bộ đường dài (danh từ)
Các hoạt động phổ biến trong suốt mùa này là đi bộ đường dài, đi câu, đi cắm trại, lướt ván nước và các môn thể thao ngoài trời như bóng bầu dục và bóng đá.
fishing (n):
Popular activities during this season: hiking, fishing, camping, water skiing, and outdoor sports including football and soccer.
câu cá (danh từ)
Các hoạt động phổ biến trong suốt mùa này là đi bộ đường dài, đi câu, đi cắm trại, lướt ván nước và các môn thể thao ngoài trời như bóng bầu dục và bóng đá.
camping (n):
Popular activities during this season: hiking, fishing, camping, water skiing, and outdoor sports including football and soccer.
cắm trại (danh từ)
Các hoạt động phổ biến trong suốt mùa này là đi bộ đường dài, đi câu, đi cắm trại, lướt ván nước và các môn thể thao ngoài trời như bóng bầu dục và bóng đá.
water skiing (n):
Popular activities during this season: hiking, fishing, camping, water skiing, and outdoor sports including football and soccer.
lướt ván nước (danh từ)
Các hoạt động phổ biến trong suốt mùa này là đi bộ đường dài, đi câu, đi cắm trại, lướt ván nước và các môn thể thao ngoài trời như bóng bầu dục và bóng đá.
football (n):
Popular activities during this season: hiking, fishing, camping, water skiing, and outdoor sports including football and soccer.
môn bóng bầu dục (theo văn hóa của người Mỹ) (danh từ)
Các hoạt động phổ biến trong suốt mùa này là đi bộ đường dài, đi câu, đi cắm trại, lướt ván nước và các môn thể thao ngoài trời như bóng bầu dục và bóng đá.
soccer (n):
Popular activities during this season: hiking, fishing, camping, water skiing, and outdoor sports including football and soccer.
môn bóng đá (theo văn hóa của người Mỹ)
Các hoạt động phổ biến trong suốt mùa này là đi bộ đường dài, đi câu, đi cắm trại, lướt ván nước và các môn thể thao ngoài trời như bóng bầu dục và bóng đá.
cool off:
And finally, summer changes to fall in late September when the weather cools off .
trở nên mát mẻ 
Và cuối cùng, mùa hè chuyển sang mùa thu vào cuối tháng 9 khi thời tiết trở nên mát mẻ hơn 
clean up:
It is also a time when people clean up their yards and gardens in preparation for the winter season.
dọn dẹp
Đó cũng là khoảng thời gian mọi người dọn sân và vườn để chuẩn bị cho mùa đông.
in preparation for sth:
It is also a time when people clean up their yards and gardens in preparation for the winter season.
để chuẩn bị cho điều gì 
Đó cũng là khoảng thời gian mọi người dọn sân và vườn để chuẩn bị cho mùa đông. 
have sth to offer:
So, as you can see, my city has a lot to offer no matter when you visit this area.
có đặc điểm / phẩm chất nào hữu ích / hấp dẫn 
Vậy, như các bạn có thể thấy, thành phố của tôi có rất nhiều điều tuyệt vời bất cứ khi nào bạn thăm quan khu vực này.