[Cập nhật mới nhất 2022] IELTS UKVI – Lệ phí thi và những lưu ý
IELTS UKVI là gì? Khác gì so với kỳ thi IELTS thông thường. Lệ phí thi là bao nhiêu? Cần lưu ý điều gì? Hãy cùng IZONE tìm hiểu nhé.
IELTS UKVI là gì?
IELTS UKVI (IELTS for the United Kingdom Visas and Immigration) là hình thức thi IELTS đảm bảo (SELT – Secure English Language Test) được chấp nhận bởi chính phủ Anh, dành cho những ai có ý định du học hoặc nhập cư tại đất nước này.
Các loại bài thi IELTS UKVI
Vì sự khác biệt về hình thức dự thi và giá trị sử dụng nên mức lệ phí thi của IELTS UKVI sẽ cao hơn lệ phí thi IELTS thông thường. Cụ thể như sau:
IELTS UKVI Học Thuật (UKVI Academic) | IELTS UKVI Tổng quát (UKVI General Training) | IELTS Kĩ năng sống bậc A1 | IELTS Kĩ năng sống bậc B1 | |
Lệ phí thi (Cập nhật mới nhất) | 7.155.950 VND | 7.155.950 VND | 5.367.215 VND | 5.367.215 VND |
Đối tượng dự thi | Dành cho các thí sinh có nhu cầu học ở trình độ đại học, sau đại học hoặc xin việc làm tại Anh. | Thí sinh có nhu cầu định cư hay học hệ dưới đại học như trung cấp, cao đẳng… ở Anh | Nộp hồ sơ theo diện vợ chồng, đoàn tụ gia đình… tại Vương quốc Anh | Người muốn trở thành công dân, định cư lâu dài tại Vương quốc Anh |
Thời gian làm bài | 3 tiếng | 3 tiếng | 22 phút | 16 – 18 phút |
Hình thức thi | ListeningAC, ReadingAC, Writing và Speaking; được làm trên giấy hoặc trên máy tính | ListeningGT, ReadingGT, Writing và Speaking; chỉ được làm trên giấy | Listening, Speaking | Listening, Speaking |
IELTS UKVI khác gì với IELTS thường?
Kì thi IELTS UKVI là một trong những điều kiện bắt buộc của mọi du học sinh Anh. Về cơ bản IELTS UKVI được thực hiện giống như IELTS ( IELTS Academic và General Training), cùng nội dung, người kiểm tra, định dạng, mức độ khó, điểm… Nhưng vẫn có một số điểm khác biệt khiến bạn cần lưu ý như sau:
Tiêu chí | Bài thi IELTS thường | Bài thi IELTS UKVI |
Mục đích | Được công nhận ở các nước nói tiếng Anh như Úc, Canada, New Zealand… nhưng không thể dùng được khi xin Visa du học ở Anh quốc. | – Có thể xin visa du học Anh Quốc cũng như ở các nước nói tiếng Anh như Úc, Canada, New Zealand… – Có tính chính xác cao hơn và được tin tưởng gần như tuyệt đối bởi các tổ chức giáo dục và các đơn vị tuyển dụng. |
Hình thức thi | Vừa được làm trên máy tính, vừa được làm trên giấy Được giám sát bởi camera | Chỉ được làm trên giấy Được giám sát và ghi hình bởi camera |
Lệ phí thi | Khoảng 4.750.000 VND | Khoảng 7.155.950 VND |
Hình thức đăng ký | Đăng ký online hoặc trực tiếp | Đăng ký online |
Địa điểm tham dự | Các trung tâm được IDP & Hội đồng Anh (British Council) ủy nhiệm | Được quản lý bởi liên danh IELTS SELT, gồm có Hội đồng Anh, IDP: IELTS Australia và Cambridge English Language Assessment và chỉ có thể được tiến hành tại các trung tâm được ủy quyền và trung tâm đó phải tuân thủ các quy trình do chính phủ Anh quy định. |
Các loại hình visa và điểm IELTS UKVI tương ứng cần đạt
Trước khi đăng ký thi, bạn nên kiểm tra với Sở Nhập Cư và Visa (UKVI) về bài thi mà bạn cần nộp kèm theo đơn. Bạn có thể sử dụng bảng sau để tham khảo:
Mô tả Visa (Chỉ dành cho Vương Quốc Anh) | Cấp độ CEFR | Kĩ năng | Điểm IELTS theo yêu cầu |
Visa loại 1 (Phổ thông) | C1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 7.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa loại 1 (Tài năng đặc biệt) | B1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 4.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa loại 1 (Chủ doanh nghiệp) | B1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 4.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa loại 1 (Chủ doanh nghiệp là sinh viên mới tốt nghiệp) | B1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 4.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa loại 2 (Phổ thông) | B1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 4.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa loại 2 (vận động viên) | A1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 4.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa loại 2 (Giáo sĩ) | B2 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 5.5 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa sinh viên loại 4 (Phổ thông) – dưới cấp độ văn bằng (Xin đọc các thông tin quan trọng về visa sinh viên loại 4) | B1 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 4.0 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Visa sinh viên loại 4 (Phổ thông) – cấp độ ngang hoặc trên văn bằng (Xin đọc các thông tin quan trọng về visa sinh viên loại 4) | B2 | Nghe, Nói, Đọc, Viết | IELTS – 5.5 toàn diện và cho mỗi kỹ năng |
Người nhà của người có visa ổn định | A1 | Nghe, Nói | IELTS Kỹ Năng Sống cấp A1 – Đạt |
Xuất cảnh không hạn chế để giữ (hoặc ổn định) hoặc nhập tịch | B1 | Nghe, Nói | IELTS Kỹ Năng Sống cấp B1 – Đạt |
Bảng mức điểm IELTS yêu cầu để lấy Visa (Chỉ dành cho Vương Quốc Anh)
Lệ phí thi và cách thức đăng ký IELTS UKVI
Lệ phí các bài thi IELTS UKVI & IELTS Kỹ Năng Sống (IELTS Life Skills) là khoảng 7.155.950 VND.
Thí sinh thi IELTS UKVI hoặc IELTS Life Skills nên đăng ký bằng Passport (hộ chiếu) và mang theo Passport bản gốc đến phòng thi. Trường hợp thí sinh chưa chuẩn bị kịp passport thì có thể đăng ký bằng Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc Căn cước công dân (CCCD).
Chứng chỉ IELTS UKVI có được sử dụng được tại các nước ngoài Vương quốc Anh không?
Theo công bố của Chính phủ Anh, IELTS trở thành kỳ thi duy nhất được chấp nhận bởi Bộ Di Trú Anh (UK Visas and Immigration – UKVI) đồng thời do áp dụng những tiêu chuẩn mới trong cách thức làm bài thi đã xuất hiện kỳ thi IELTS UKVI với 4 kỹ năng và IELTS Life Skills với 2 kỹ năng Nghe và Nói.
Với bằng IELTS thông thường vẫn được công nhận ở các nước nói tiếng Anh như Úc, Canada hay New Zealand nhưng không thể dùng được khi xin Visa và du học ở Anh quốc. Tuy nhiên bằng IELTS UKVI bạn vừa có thể nộp cho vương quốc Anh, vừa có thể nộp cho các nước khác.
[Đọc thêm] 8 lợi ích của tấm bằng IELTS mà bạn cần biết
Trên đây là những thông tin về IELTS UKVI mà IZONE đã tổng hợp được. Rất mong bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích!
Trung tâm IELTS IZONE hânh hạnh được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục IELTS.