Tổng hợp các cách hỏi ngày trong tiếng Anh và cách trả lời?

Trong giao tiếp hằng ngày, việc hỏi giờ giấc và ngày tháng thường xuyên hỏi tới. Chưa chắc ai cũng biết tất cả các cách hỏi ngày trong tiếng Anh, vì vậy, IZONE tổng hợp tất cả các cấu trúc và từ vựng để hỏi ngày trong tiếng Anh nhé!

Cách hỏi ngày trong tiếng Anh

Có rất nhiều cách hỏi ngày trong tiếng Anh, với câu hỏi: “Ngày hôm nay là ngày nào?”, ta có nhiều cách hỏi sau:

  • What date is it today?
  • What is today’s date?
  • What day is it today?
  • What is today’s day?

hỏi ngày trong tiếng Anh

Hoặc để hỏi ngày cho những dịp đặc biệt, bạn có thể dùng When để đặt câu:

  • When is your birthday? (Bao giờ là sinh nhật của bạn)
  • What day is the ceremony/the anniveristy/…? (Ngày nào thì có lễ kỷ niệm …?)

Cách trả lời câu hỏi ngày trong tiếng Anh

 Anh – AnhAnh – Mỹ
Thứ tự sắp xếpThứ – Ngày – Tháng Thứ – Tháng – Ngày
Cách viếtMonday, 24th OctoberMonday, October 24th
Cách đọcMonday, the twenty-fourth of OctoberMonday, October the twenty-fourth
Câu trả lời mẫuThey’re having a farewell dinner on 24th OctoberThey’re having a farewell dinner on October 24th 

Từ vựng về thứ, ngày, tháng, năm

Từ vựng về thứ trong tuần

ThứCách đọcViết tắtDịch nghĩa
Monday/ˈmʌndeɪ/MONThứ Hai
Tuesday/ˈtjuːzdeɪ/TUEThứ Ba
Wednesday/ˈwenzdeɪ/WEDThứ Tư
Thursday/ˈwenzdeɪ/THUThứ Năm
Friday/ˈfraɪdeɪ/FRIThứ Sáu
Saturday/ˈsætədeɪ/SATThứ Bảy
Sunday/ˈsʌndeɪ/SUNChủ Nhật

hỏi ngày trong tiếng Anh

Cách viết và đọc các ngày trong tháng

1stfirst9thnineth17thseventeenth25thTwenty-fifth
2ndsecond10thtenth18theighteenth26thTwenty-sixth
3rdthird11steleventh19thnineteenth27thTwenty-seventh
4thfourth12ndtwelfth20thtwentieth28thTwenty-eighth
5thfifth13rdthirteenth21stTwenty-first29thTwenty-ninth
6thsixth14thfourteenth22ndTwenty-second30thThirtieth
7thsenventh15thfifteenth23rdTwenty-third31stThirty-first
8theighth16thsixteenth24thTwenty-fourth  

Từ vựng về tháng

ThángCách đọcViết tắtDịch nghĩa
January/ˈdʒænjuəri/JANTháng một
Febuary/ˈfebruəri/FEBTháng hai
March/mɑːtʃ/MARTháng ba
April/ˈeɪprəl/APRTháng tư
May/meɪ/MAYTháng năm
June/dʒuːn/JUNTháng sáu
July/dʒuˈlaɪ/JULTháng bảy
August/ɔːˈɡʌst/AUGTháng tám
September/sepˈtembə(r)/SEPTháng chín
October/ɒkˈtəʊbə(r)/OCTTháng mười
November/nəʊˈvembə(r)/NOVTháng mười một
December/dɪˈsembə(r)/DECTháng mười hai

Cách đọc các năm

Với các năm trước năm 2000, chúng ta đọc năm bằng cách chia năm thành 2 phần 

Ví dụ:

  • 1998: nineteenth ninety-eight
  • 1759: seventeenth fifty-nine
  • 1900: nineteenth hundred
  • 1908: nineteenth oh-eight

Với các năm từ 2000 đến 2010, chúng ta đọc phần nghìn và thêm phần số lẻ

Ví dụ:

  • 2004: two-thousand and four
  • 2010: two-thousand and ten

Với các năm sau 2010, chúng ta đọc năm bằng cách chia năm thành 2 phần

Ví dụ:

  • 2022: twenty twenty-two
  • 2020: twenty twenty

Ngày, tháng, năm đi với giới từ nào

Giới từ ON sẽ được dùng trong các trường hợp sau:

  • Ngày: on Monday, on the day 15
  • Ngày, Tháng: on 4th October, on January 30th
  • Ngày, Tháng, Năm: on 4th October 2022, on January 30th 2022

Giới từ IN sẽ được dùng trong các trường hợp sau:

  • Tháng: in Januray, in April
  • Tháng, Năm: in May 2013, in November 2000
  • Năm: in 2020, in 2025

Giờ đây, bạn đã có thể tự tin hỏi ngày trong tiếng Anh một cách dễ dàng. Đừng quên ghi chú lại những cấu trúc hay bạn nhé!