Bài luyện kỹ năng Listening: A GREENER WORLD

Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập: Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi) 

(Nguồn: esl-lab.com)

1. Protecting the environment is a concern of politicians, government leaders, and _____.

2. The three keys protecting the environment are informing the public, developing technology, and ______

3. ______ can’t be recycled very easily.

4. Companies can be supported to recycle more if they are given ______.

5. One final problem is finding companies that ______.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=2842]

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

TừNghĩa
Manufacturing (n)

Collect bottles and cans so they can be reused in the manufacturing of new products
quá trình sản xuất (danh từ)

Thu thập chai và lon để chúng có thể được tái sử dụng trong quá trình sản xuất các sản phẩm mới
Delicate (v)

Protecting our delicate environment seems to be on the agenda of politicians, government leaders, and citizens in many parts of the world to show support for mother nature
dễ bị tổn hại (tính từ)

Việc bảo vệ môi trường thiên nhiên dễ bị tổn hại của chúng ta dường như đang có trên danh sách việc cần làm của các chính trị gia, lãnh đạo quốc gia, và người dân ở trên nhiều phần của thế giới để thể hiện sự ủng hộ tới mẹ thiên nhiên.
Agenda (n)

Protecting our delicate environment seems to be on the agenda of politicians, government leaders, and citizens in many parts of the world to show support for mother nature
nghị trình, danh sách việc cần làm(Cụm từ cần nhớ: be on the agenda: nằm trong kế hoạch thực hiện)

Việc bảo vệ môi trường thiên nhiên dễ bị tổn hại của chúng ta dường như đang có trên danh sách việc cần làm của các chính trị gia, lãnh đạo quốc gia, và người dân ở trên nhiều phần của thế giới để thể hiện sự ủng hộ tới mẹ thiên nhiên.
Consumerism (n)

The concept of green consumerism has gained momentum more and more over the last decade, and the public feels moved to pitch in and help
chủ nghĩa tiêu dùng (danh từ)

Khái niệm tiêu dùng xanh đang dần lấy đà và động lực mạnh hơn trong thập kỷ qua, và công chúng đã được thuyết phục để góp sức cải thiện tình hình.
Gain momentum (v)

The concept of green consumerism has gained momentum more and more over the last decade, and the public feels moved to pitch in and help
có đà, động lực (động từ)(nghĩa bóng ở đây: trở nên phổ biến / được ủng hộ)

Khái niệm tiêu dùng xanh đang dần lấy đà và động lực mạnh hơn trong thập kỷ qua, và công chúng đã được thuyết phục để góp sức cải thiện tình hình
Feel moved to do sth (v)

The concept of green consumerism has gained momentum more and more over the last decade, and the public feels moved to pitch in and help
được thuyết phục / tác động làm một điều gì đó. (động từ)
Khái niệm tiêu dùng xanh đang dần lấy đà và động lực mạnh hơn trong thập kỷ qua, và công chúng đã được thuyết phục để góp sức cải thiện tình hình.
Pitch in (v)

The concept of green consumerism has gained momentum more and more over the last decade, and the public feels moved to pitch in and help
góp sức trong việc gì đó (động từ)

Khái niệm tiêu dùng xanh đang dần lấy đà và động lực mạnh hơn trong thập kỷ qua, và công chúng đã được thuyết phục để góp sức cải thiện tình hình.
Informed (adj)

However, three essential keys needed to power this movement include a more informed public, the development of improved technology, and a greater demand for recycled materials.
có hiểu biết, có thông tin mới nhất (tính từ)

Tuy nhiên, ba điều thiết yếu cần có để tiếp năng lượng cho phong trào này bao gồm một nhóm công chúng hiểu biết hơn, sự phát triển của công nghệ tiên tiến, và nhu cầu lớn hơn về vật liệu tái chế.
Raise public awareness (v)

The first step is to raise public awareness about the recycling process
nâng cao nhận thức cộng đồng (động từ)

Bước đầu tiên là nâng cao nhận thức cộng đồng về quá trình tái chế
Dispose of sth (v)

To explain the kinds of materials that can be recycled, and provide ways on how to properly dispose of them
vứt bỏ cái gì đó (động từ)

giải thích về các loại vật liệu có thể được tái chế, và cung cấp các cách thức để vứt bỏ chúng đúng cách.
Waxed paper (n)

Local governments should educate the public on how to properly sort reusable materials from those, like waxed paper, carbon paper
giấy sáp (danh từ)

Chính quyền địa phương nên giáo dục người dân về các cách đúng để phân loại vật liệu có thể tái sử dụng từ những vật liệu khó có thể tái chế, như giấy sáp, giấy than,
Complacent (a)
Sometimes, we become complacent when it comes to recycling
tự mãn, tự tin thái quá (tính từ)
Đôi khi, chúng ta trở nên tự mãn khi nói đến việc tái chế
Operate (v)

I remember reading one time that the energy saved from one recycled can provides enough power to operate a television for three hours.
điều hành, sử dụng (động từ)

Tôi nhớ đã từng đọc về việc năng lượng tiết kiệm được từ một lon tái chế có thể cấp đủ điện để sử dụng một cái tivi trong vòng 3 tiếng.
Grasp (something) (v)

Give the public information they can grasp, and then you will increase your chances of gaining followers.
hiểu, nắm bắt được cái gì đó (động từ)

Cung cấp cho công chúng thông tin họ có thể hiểu, và từ đó bạn sẽ gia tăng khả năng thu được người ủng hộ.
Step up sth (v)

Governmental agencies need to step up their support for companies involved in recycling by providing tax incentives, low-cost loans
nâng cao (tăng, cải thiện) thứ gì đó

Các cơ quan chính phủ cần phải nâng cao sự hỗ trợ của họ cho các công ty liên quan đến tái chế qua việc cung cấp các khoản ưu đãi thuế, vay chi phí thấp
Incentive (n)

Governmental agencies need to step up their support for companies involved in recycling by providing tax incentives, low-cost loans
phần thưởng khích lệ, ưu đãi (danh từ)

Các cơ quan chính phủ cần phải nâng cao sự hỗ trợ của họ cho các công ty liên quan đến tái chế qua việc cung cấp các khoản ưu đãi thuế, vay chi phí thấp
Breakthrough (n)

One breakthrough has been the development of a new manufacturing process that uses enzymes to help remove ink from paper in more energy efficient and environmentally safe methods
đột phá trong nghiên cứu (danh từ)

Một nghiên cứu đột phá là sự phát triển của quy trình sản xuất sử dụng các loại men để giúp loại bỏ mực khỏi giấy theo cách tiết kiệm năng lượng và an toàn cho môi trường.
Monetary (adj)

Recycling paper materials can be expensive in both monetary and environmental terms.
liên quan đến tiền (tính từ)

Vật liệu giấy tái chế có thể tốn kém về cả mặt tài chính và môi trường.
Expend (v)

The difficulty in removing print from paper, the amount of energy expended during the process
sử dụng, tiêu hao (động từ)

Khó khăn trong việc loại bỏ mực khỏi giấy, lượng năng lượng được sử dụng trong quá trình này,
Incur (v)

They are costs that companies incur that are then passed on to the consumer.
gánh chịu (động từ)

Chúng đều là chi phí các công ty phải gánh chịu và chuyển sang tay người tiêu dùng
Stumbling block (n)

The great stumbling block to implementing the second stage of this plan
rào cản (danh từ)

Rào cản lớn nhất cho việc triển khai giai đoạn thứ hai của kế hoạch này
Implement (v)

the great stumbling block to implementing the second stage of this plan
triển khai, thực hiện (động từ)

Rào cản lớn nhất cho việc triển khai giai đoạn thứ hai của kế hoạch này
Enterprise (n)

commercial enterprises
xí nghiệp, công ty (danh từ)

các doanh nghiệp thương mại