Bài luyện kỹ năng Listening: CAMPAIGNS AND ELECTIONS

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập
Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi) 

(Nguồn: esl-lab.com)

1. In the candidate’s first point, taxes will be used to _____.

2. The candidate’s proposal for economic development is to _____.

3. The man’s third point is the construction of ______

4. The candidate says that he is the best person for the job because he ____.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=2518]

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựngNghĩa
Crossroad (n):
Our country has come to a crossroad…
Điểm ngoặt, thời điểm quyết định (danh từ) 
Đất nước chúng ta đang ở thời khắc quyết định… 
Elect (v):
If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land.
bầu chọn (động từ)
… nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này.
Congress (n):
If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land.
Quốc hội (danh từ) 
… nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này.
Ensure (v):
If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land.
Đảm bảo (động từ) 
… nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này.
Day in and day out:
… If you elect me to be your face in congress, there are several things I will do to ensure that your needs are met day in and day out across this land.
liên tục
… nếu quý vị bầu cho tôi làm đại diện của quý vị trong quốc hội, tôi sẽ thực hiện một số điều để đảm bảo rằng mong muốn nhu cầu của quý vị sẽ được liên tục đáp ứng trên khắp đất nước này.
Propose (v):
First of all, I plan on proposing new legislation that will invest more tax dollars in our public schools…
đề xuất, kiến nghị (động từ)
Trước tiên, tôi có kế hoạch đề xuất một quy định mới để đầu tư thêm tiền thuế vào các trường công…
Legislation (n):
First of all, I plan on proposing new legislation that will invest more tax dollars in our public schools
luật, quy định (danh từ)
Trước tiên, tôi có kế hoạch đề xuất một quy định mới để đầu tư thêm tiền thuế vào các trường công,
Minds (n):
…not only to meet the needs of today, but to encourage developing minds for the future.
nhân tài, người giỏi giang thông minh
…không chỉ để đáp ứng nhu cầu hiện nay, mà còn để khuyến khích sự phát triển của những nhân tài cho tương lai
Retain (v):
Such new funding would be used to hire and retain good teachers, build and renovate new schools, and give great tax breaks to classroom teachers.
Giữ lại (động từ)
Quỹ tài trợ mới này sẽ được sử dụng để thuê và giữ lại những giáo viên giỏi, xây dựng và nâng cấp các trường học mới, và đưa ra mức giảm thuế lớn cho giáo viên.
Renovate (v):
Such new funding would be used to hire and retain good teachers, build and renovate new schools, and give great tax breaks to classroom teachers.
Cải tiến (động từ) 
Quỹ tài trợ mới này sẽ được sử dụng để thuê và giữ lại những giáo viên giỏi, xây dựng và  nâng cấp các trường học mới, và đưa ra mức giảm thuế lớn cho giáo viên.
Accomplish (v):
To accomplish this, I am proposing no new tax increases, but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands.
Hoàn thành, đạt được (động từ) 
Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào, thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu.
Rechannel (v):
To accomplish this, I am proposing no new tax increases, but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands
tái định hướng, tái phân bổ (động từ)
Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào, thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu.
Revenue (n):
To accomplish this, I am proposing no new tax increases, but rather a rechanneling of our existing tax revenue to meet these demands
Doanh thu (danh từ) 
Để đạt được điều này, tôi đề xuất không tăng thêm mức thuế nào, thay vào đó là tái phân bổ nguồn doanh thu nhà nước để đáp ứng các nhu cầu.
Incumbent (n):
Now, the incumbent and his staff have been talking about this for years with little progress.
người đương nhiệm (danh từ)
Hiện giờ, lãnh đạo đương nhiệm và đội ngũ của ông ta đã nói về điều này suốt mấy năm qua mà không có tiến triển gì.
Sth is on your mind:
Second, economic development is on the minds of most of you particularly with regard to our downtown area.
điều gì đó khiến bạn bận tâm, quan tâm
Thứ hai, các quý vị đều quan tâm tới phát triển kinh tế cụ thể là đối với những ai sống trong vùng trung tâm đô thị.
Downtown area (n):
Second, economic development is on the minds of most of you particularly with regard to our downtown area.
khu vực trung tâm thành phố (danh từ)  
 Thứ hai, các quý vị đều quan tâm tới phát triển kinh  tế cụ thể là đối với những ai sống trong vùng trung tâm đô thị.
Prosperity (n):
For many years, economic prosperity has been neglected by current government leaders, and I plan to change all of that
sự thịnh vượng (danh từ)  
Trong vòng nhiều năm, sự thịnh vượng của nền kinh tế đã bị ngó lơ bởi lãnh đạo chính quyền đương chức, và tôi dự định thay đổi tất cả điều những điều đó.
Revitalization (n):
I am proposing a city center revitalization project that would promote new businesses, new residential areas, and new open green areas to bring people back to the heart of our city
sự hồi sinh (danh từ)
Tôi đề xuất một dự án hồi sinh trung tâm thành phố, để thúc đẩy sự xuất hiện của các doanh nghiệp mới, các khu dân cư, và các không gian xanh mới để đưa người dân trở lại trung tâm đô thị.
Vision (n):
My opponent and his administration have lacked the vision of long-term solutions, preferring to take a look and see approach.

Tầm nhìn (danh từ)
Đối thủ của tôi và chính quyền của ông ta thiếu mất tầm nhìn cho những giải pháp tương lại, và ưa những giải pháp nông cạn hơn.
a look and see approach

My opponent and his administration have lacked the vision of long-term solutions, preferring to take a look and see approach.
(hoặc a look-see approach): phương pháp giải quyết vấn đề kiểu nông cạn (chỉ nhìn thoáng qua vấn đề)
Đối thủ của tôi và chính quyền của ông ta thiếu mất tầm nhìn cho những giải pháp tương lại, và ưa những giải pháp nông cạn hơn.
Short-sighted (adj):
Such a short sighted stance fails to consider the needs of future generations…
thiển cận (tính từ)
Quan điểm thiển cận như vậy đã không thể cân nhắc tới nhu cầu của các thế hệ tương lai, của con cháu chúng ta.
Stance (n):
Such a short sighted stance fails to consider the needs of future generations
Quan điểm (danh từ) 
Quan điểm thiển cận như vậy đã không thể cân nhắc tới nhu cầu của các thế hệ tương lai, của con cháu chúng ta. 
Visionary (adj):
My generation doesn’t want to be remembered for a road we build today, but for a more visionary transportation system for our future.
có tầm nhìn, nhìn xa trông rộng (tính từ)
Thế hệ của tôi không muốn được nhớ đến vì những con đường được xây ngày nay, mà vì một hệ thống vận tải nhìn xa trộng rộng vì tương lai.
Cite sth (v):
And finally, my opponent has cited my inexperience as a reason why you shouldn’t vote for me.
lấy thứ gì đó làm dẫn chứng (để chứng minh) (động từ)

Và cuối cùng, đối thủ của tôi đã chỉ vào sự thiếu kinh nghiệm của tôi là một lý do tại sao quý vị không nên bầu cho tôi.
Lose touch:
However, I am not a career politician who has lost touch with the everyday needs and concerns of day-to-day people.
mất tiếp xúc, bị tách biệt
Tuy nhiên, tôi không phải là một chính khách chuyên nghiệp mất đi sự liên hệ tới nhu cầu thường này và các mối bận tâm của người thường.