IELTS Speaking Person: Hướng dẫn cách làm chi tiết từng bước

IELTS Speaking Person là chủ đề rất quen thuộc trong các đề thi IELTS. Trong bài viết dưới đây, IZONE sẽ hướng dẫn bạn chi tiết các bước chinh phục bài thi này tốt nhất. Tìm hiểu ngay.

Cấu trúc dạng bài Describe a person

Dạng bài describe a person thường sẽ bào part 2 trong bài thi nói IELTS Speaking, với cấu trúc đặc thù như 1 câu hỏi và có các gợi ý bạn phải trả lời được giúp cho câu trả lời đầy đủ và trọn vẹn nhất. 

ielts speaking description a person

Ví dụ: Dưới đây là mẫu điển hình cho cấu trúc câu hỏi cho dạng bài mô tả người. Có thể là mô tả người bạn ngưỡng mộ, người nổi tiếng, người bạn, người thân trong gia đình,…

Describe a person who you think wears unusual clothes 

You should say:

  1. Who this person is?
  2. How did you know this person?
  3. What are her/his clothes like?
  4. And explain why you think her/his clothes are unusual

Describe a polite person you know

You should say:

  1. Who he/she is?
  2. How did you know her/him?
  3. What she is like?
  4. And explain why you think she is polite?

Câu hỏi trong dạng bài IELTS Speaking Describe a person

Câu hỏi trong dạng bài describe a person luôn đa dạng và chia nhiều nhóm khác nhau. Dưới đây là một số các câu hỏi thường gặp trong chủ đề này, các bạn đọc và tham khảo nhé. 

  • 1. How do you describe yourself?
  • 2. Tell me about your best friend
  • 3. How have your personalities changed since you were little?
  • 4. Who is your idol (thần tượng)? Tell me about him/her
  • 5. What kind of person do you want to become in the future?

Hướng dẫn cách làm bài IELTS Speaking Describe a person

Chinh phục phần thi IELTS Speaking Describe a person như thế nào? Cùng IZONE tìm hiểu cách làm chi tiết trong bài viết dưới đây.

IELTS Speaking Person

1. How do you describe yourself?

Bước 1: Trả lời trực tiếp

Gợi ý tiếng Anh

Cách 1: Tôi là một người khá tự tin.

Cách 2: Tôi là một người rất nhút nhát và ít nói. 

Cách 1: person/confident

Cách 2: person shy/quiet 

Bước 2: Giải thích câu trả lời

Gợi ý tiếng Anh

Cách 1:

+ Tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc về cuộc sống.

+ Tôi đi đến các bữa tiệc, kết bạn cùng với những người khác.

+ Trong quá khứ, tôi từng rất nhút nhát, nhưng giờ tôi tự tin và thân thiện.

Cách 2:

+ Tôi không có nói chuyện với nhiều người.

+ Tôi thích ở trong phòng này và suy nghĩ thật sâu sắc về cuộc sống.

Cách 1:

+always/ happy/ life

+go/party/make/ friend/other 

+past: shy => now: friendly,

confident 

Cách 2:

+not/ talk/ a lot/ people 

+stay /think deeply/ room/ life

Bước 3: Liên hệ bản thân

Gợi ý Tiếng Anh

Cách 1: Tôi rất thích tính cách này. Nó giúp tôi có nhiều bạn bè, cảm thấy tốt về cuộc sống.

Cách 2: Tôi rất thích tính cách này. Nó giúp tôi suy nghĩ sâu sắc về bản thân và hiểu hơn về ý nghĩa của cuộc sống.

Cách 1: like/ personality/ help// friend/ feel good/ life/ many

Cách 2: like/ personality/meaning/ help/ more/understand/ life/myself/  think deeply/ 

2. Tell me about your best friend

Bước 1: Trả lời trực tiếp

Gợi ý tiếng Anh

Anh ấy/ Cô ấy tên là …..

name

Bước 2: Giải thích câu trả lời

Gợi ý tiếng Anh

+ Chúng tôi đã biết nhau được … năm/ từ … (Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành)

+ Ngoại hình: Anh ấy/ Cô ấy cao/gầy/béo/ thấp/đẹp trai/xinh gái; có mắt/mặt/tóc + tính từ chỉ đặc điểm.

+  Tính cách: ông ấy là một người khá thân thiện/nổi tiếng/hào phóng

+ know/ each other/ since (for)/ year

+ tall/thin/fat/short/handsome/beautiful)/ … (eyes/face/hair)

+ friendly/generous/ popular/ …..

Bước 3: Liên hệ bản thân

Gợi ý Tiếng Anh

+ Tôi rất tự hào khi có một người bạn như anh ấy/cô ấy.

+ Tôi hy vọng chúng tôi sẽ là mãi bạn bè mãi mãi.

+ happy/like/him(her)

 proud/friend/

+ hope/ friend/ forever

3. How have your personalities changed since you were little?

Bước 1: Trả lời trực tiếp

Gợi ý tiếng Anh

Tính cách của tôi thay đổi nhiều kể từ khi tôi còn  là một đứa trẻ.

change/ a lot/ since kid

Bước 2: Giải thích câu trả lời

Gợi ý tiếng Anh

+ Ở thời thơ ấu: Tôi là một đứa trẻ nghịch ngợm, thường đánh nhau với em trai/em gái/bạn bè. 

+ Hiện tại: Tôi đã trở nên thân thiện và tử , thường kết bạn với những người khác và giúp đỡ họ.

+ During/ childhood/ kid/ naughty/fight/(brothers/sisters/friends)

+ Now/ nicer/ friendlier/  other/ help

/make friend/

Bước 3: Liên hệ bản thân

Gợi ý Tiếng Anh

Những tính cách này đã giúp tôi nhiều trong cuộc sống và khiến tôi trở nên nổi tiếng với bạn bè.

personality/ life/ make/ popular/ friend

help/ a lot/ 

4. Who is your idol (thần tượng)? Tell me about him/her

Bước 1: Trả lời trực tiếp

Gợi ý tiếng Anh

Có rất nhiều người nổi tiếng ở Việt Nam, nhưng (tôi thích … nhất/ thần tượng của tôi là …).

many/ people/ Vietnam/ (like/ most/ (or) idol/ be) famous 

Bước 2: Giải thích câu trả lời

Gợi ý tiếng Anh

+ Anh ấy/ Cô ấy … tuổi.

+ Ngoại hình: Anh ấy/ Cô ấy có mặt/mắt/tóc + tính từ miêu tả; cao/gầy/béo/thấp/đẹp trai/xinh gái.

+Tính cách: Cô/ anh ấy thân thiện/nói nhiều/tốt bụng.

+ year/ old

+ … (face), … (eyes), … (hair) and … tall/thin/handsome/beautiful

+ friendly/talkative/nice…

Bước 3: Liên hệ bản thân

Gợi ý Tiếng Anh

+ Trong tương lai: Tôi muốn được trở nên nổi tiếng như anh ấy/cô ấy.

+ Tôi luôn tin và luôn ủng hộ anh ấy/cô ấy.

+ future: famous/ like

+ always/ support

5. What kind of person do you want to become in the future?

Bước 1: Trả lời trực tiếp

Gợi ý tiếng Anh

Tôi muốn trở thành một con người … 

want/ become/ …../ person

Bước 2: Giải thích câu trả lời

Gợi ý tiếng Anh

Tôi có thể:

+biết nhiều người có sở thích  giống tôi.

+tôi trở nên nổi tiếng và tất cả mọi người sẽ biết đến tôi.

+trở nên giàu có và sẽ có nhiều tiền để có thể

can:

+know/ many/hobby/ same/ people/ as 

+become/ famous/ everyone/ can/know 

+become/ rich/money/ a lot/ can/ take care/ family

Bước 3: Liên hệ bản thân

Gợi ý Tiếng Anh

Tôi sẽ cố gắng hết mình để học tập và cố gắng cải thiện kiến thức.

try/ hard/improve/ study/ knowledge

Mẫu đề thi IELTS Speaking Describe a Person (kèm cách làm)

Describe a person that you like to spend time with. You should say:

  • who this person is
  • how do you know this person
  • what you like to do with this person

And explain why you like to spend time with this person.

Answer:

Who this person is

Generally speaking, I’m quite an outgoing person and do enjoy mingling with others. However, the person that I would love to spend time with most is my best friend, Joe. He is on good terms with everyone around him because he is approachable and has a great sense of humour.

How do you know this person

We got to know each other at our primary school. However, not until we studied in the same class at the secondary school did we strike up a friendship and get on like a house on fire. That is to say, we go back years.

What you like to do with this person

I enjoy his company very much because we are well-matched in our interests. We share the same taste in listening to all the latest massive hits of popular bands and seeing all the up-to-date blockbusters of Hollywood stars when we get together most weekends.

We are real birds of a feather! This causes other friends to make fun of us by saying that we are in a relationship, but for now/for the moment we are just good friends.

And explain why you like to spend time with this person.

I am fond of spending time with Joe as we get on really well and have a lot in common. We not only share the same taste in music and movies, but we also see eye-to-eye on most things, which makes us rarely fall out with each other. On top of that, he is very kind, supportive and always lends a sympathetic ear to me. Joe is my trusted confidant!

  1. (be) on good terms with sbd = get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
  2. approachable cùng nghĩa friendly: thân thiện
  3. have a great sense of humour: (adj) có khiếu hài hước
  4. get to know sbd: biết ai đó – strike up a friendship: bắt đầu một tình bạn
  5. get on like a house on fire: có mối quan hệ rất tốt (với nhau)
  6. enjoy one’s company: bạn thích ở cạnh ai
  7. well-matched (adj): hợp nhau
  8. birds of a feather: chỉ những người có cùng lối sống hay sở thích
  9. in a relationship: yêu nhau
  10. have a lot/ much  in common: có nhiều điểm chung

Trên đây là những mẫu đề thi IELTS Speaking Describe a Person kèm hướng dẫn cách giải bài chi tiết giúp bạn có thể tự tin chinh phục bài thi IELTS của mình. Chúc bạn thành công.